KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TRI ÂN TOÀN HỘI
TRONG DỊP KỶ NIỆM 60 NĂM (19/5/1959 - 19/5/2019)
CLB Gia đình Nữ Doanh nhân TS và Hội Doanh nhân Trường Sơn trao nhà tình nghĩa cho hội viên Trường Sơn nghèo người dân tộc thiểu số tại Hướng hóa, Quảng Trị, tháng 5/2019.
TT |
Phân cấp |
Hỗ trợ nhà |
Hỗ trợ quà |
Tổng số tiền |
1 |
Khối cơ quan TW Hội |
34 nhà: 2.422.000.000đ |
704 suất: 1.062.000.000đ |
3.484.000.000đ |
2 |
Các đơn vị trực thuộc |
46 nhà: 2.512.000.000đ |
5.422 suất: 289.710.000.000đ |
5.409.100.000đ |
|
Tổng cộng |
80 nhà: 4.932.000.000đ |
6.126 suất: 3.959.100.000đ |
8.893.100.000đ |
THỐNG KÊ KẾT QUẢ TRI ÂN CỦA CÁC ĐƠN VỊ
TT |
Tên đơn vị |
Số nhà và tiền |
Số quà và tiền |
Tổng số tiền HT |
I |
CÁC TỈNH THÀNH |
1 |
Thành phố Hà Nội |
3 nhà x 60tr = 180 triệu |
327 suất: 231 triệu |
591.000.000 |
2 |
Thành phố HCM |
0 |
67 suất x 8,2 tr= 550 triệu |
550.000.000 |
3 |
Lào Cai |
5 nhà x 50 tr = 250 triệu |
31 suất = 55 triệu |
305.000.000 |
4 |
Hà Nam |
6 nhà x 50tr = 300 triệu |
0 |
300.000.000 |
5 |
Tỉnh Yên Bái |
2nhà x 40 tr = 80 triệu |
557 suất = 198 triệu |
278.500.000 |
6 |
Tỉnh Quảng Trị |
2nhà x 80 tr = 160 triệu |
226 suất = 119 triệu |
279.000.000 |
7 |
Hải Phòng |
3nhà x 47 tr = 145 triệu |
40 suất = 20 triệu |
165.000.000 |
8 |
Thanh Hoá |
2nhà x 50 tr = 100 triệu |
340 suất = 119 triệu |
278.000.000 |
9 |
Thái Bình |
0 |
550 suất = 250 triệu |
250.000.000 |
10 |
Hải Dương |
4 nhà = 96 triệu |
265 suất = 65 triệu |
161.000.000 |
11 |
Đắc Lắc |
1nhà = 128 triệu |
14 suất = 7 triệu |
135.000.000 |
12 |
Bắc Giang |
1nhà = 110 triệu |
40 suất = 20 triệu |
130.000.000 |
13 |
Thái Nguyên |
0 |
278 suất = 122 triệu |
122.000.000 |
14 |
Đà Nẵng |
0 |
146 suất = 114 triệu |
114.000.000 |
15 |
Hoà Bình |
1 nhà = 100 triệu |
0 |
100.000.000 |
16 |
Hưng Yên |
2nhà x 45tr = 90 triệu |
13 suất = 7 triệu |
97.000.000 |
17 |
Quảng Ngãi |
2nhà x 42.5 tr = 85 triệu |
0 |
85.000.000 |
18 |
Bắc Ninh |
0 |
251 suất = 75,3 triệu |
75.300.000 |
19 |
Phú Thọ |
1nhà = 50 triệu |
160 suất = 26,5 triệu |
76.500.000 |
20 |
Gia Lai |
1nhà = 70 triệu |
15 suất = 6,5 triệu |
76.500.000 |
21 |
Đắc Nông |
1nhà = 45 triệu |
25 suất = 25 triệu |
70.000.000 |
22 |
Lâm Đồng |
2nhà x 30 triệu = 60 triệu |
5 suất x 2 tr = 10 triệu |
70.000.000 |
23 |
Bình Định |
1nhà x 50 triệu = 50 triệu |
60 suất = 16 triệu |
66.000.000 |
24 |
Quảng Bình |
0 |
180 suất = 50 triệu |
50.000.000 |
25 |
Nam Định |
0 |
75 suất = 46 triệu |
46.000.000 |
26 |
Sơn La |
1nhà x 35 triệu = 35 triệu |
2 suất x 2 tr = 4 triệu |
39.000.000 |
27 |
Ninh Bình |
1nhà x 28 triệu = 28 triệu |
20 suất x 5 = 10 triệu |
38.000.000 |
28 |
Hà Tĩnh |
0 |
120 suất = 36 triệu |
36.000.000 |
29 |
Bình Thuận |
0 |
77 suất = 35,5 triệu |
35.500.000 |
30 |
Khánh Hoà |
0 |
100 suất x 300= 30 triệu |
30.000.000 |
31 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
0 |
105 suất = 25 triệu |
25.000.000 |
32 |
Bình Dương |
0 |
26 suất x 1 tr = 26 triệu |
26.000.000 |
33 |
Quảng Ninh |
0 |
50 suất x 500 = 2,5 triệu |
25.000.000 |
34 |
Cao Bằng |
1nhà x 15 triêu = 15 triệu |
10 suất x 300 = 3 triệu |
18.000.000 |
35 |
Nghệ An |
0 |
50 suất x 300 = 15 triệu |
15.000.000 |
36 |
Thừa Thiên Huế |
0 |
20 suất x 500= 10 triệu |
10.000.000 |
37 |
Đồng Nai |
0 |
20 suất x 500 = 10 triệu |
10.000.000 |
38 |
Cần Thơ |
0 |
53 suất x 200 = 10,6 triệu |
10.600.000 |
39 |
Kiên Giang |
0 |
9 suất = 8,5 triệu |
8.500.000 |
40 |
KonTum |
0 |
16 suất x 500 = 8 triệu |
8.000.000 |
41 |
Tuyên Quang |
0 |
13 suất x 500 = 4,5 triệu |
4.500.000 |
42 |
Vĩnh Phúc |
0 |
107 suất = 24,6 triệu |
24.600.000 |
43 |
Hà Giang |
0 |
35 suất = 10,5 triệu |
10.500.000 |
44 |
Tây Ninh |
0 |
0 |
0 |
45 |
Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
46 |
Phú Yên |
0 |
0 |
0 |
47 |
Quảng Nam |
0 |
0 |
0 |
48 |
Bắc Kạn |
0 |
0 |
0 |
II |
CÁC ĐƠN VỊ TRUYỀN THỐNG |
49 |
Sư đoàn 470 |
1nhà = 50 triệu |
531 suất = 231 triệu |
281.000.000 |
50 |
Ngành chính trị |
0 |
180 suất = 120 triệu |
120.000.000 |
51 |
Sư đoàn 471 |
1nhà = 70 triệu |
60 suất = 26,5 triệu |
96.500.000 |
52 |
Binh trạm 12 |
1nhà = 30 triệu |
100 suất = 50 triệu |
88.000.000 |
53 |
Sư đoàn 571 |
0 |
40 suất = 36 triệu |
36.000.000 |
54 |
Sư đoàn 472 |
0 |
61 suất = 30, 5 triệu |
30.500.000 |
55 |
Sư đoàn 473 |
0 |
7 suất = 8,5 triệu |
8.800.000 |
56 |
Trung đoàn 35 |
0 |
1 suất = 5 triệu |
5.000.000 |
57 |
Ngành Quân khí |
0 |
8 suất = 4 triệu |
4.000.000 |
58 |
Ngành Hậu cần |
0 |
6 suất = 2,3 triệu |
2.300.000 |
59 |
Ngành vận chuyển |
0 |
10 suất = 2 triệu |
2.000.000 |
|
59 đầu mối |
46 nhà: 2.512.000.000 |
5.422 suất: 2.897.100.000đ |
5.409.100.000đ |
Người tổng hợp: Đại tá Thái Khắc Thế - Trưởng ban Chính sách.