- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Điện Biên - Lai Châu
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Văn Huấn
1953
Văn Phỳ, Trấn Yờn
07/05/1972
5, C, 1
2
Lờ Xuõn Huệ
1944
Tuy Lộc, Trấn Yờn
21/04/1970
5, B, 10
3
Đỗ Mạnh Hựng
1944
Âu Lõu, Trấn Yờn
14/04/1967
5, B, 6
4
Nguyễn Thành Hưng
1944
Minh Bảo, Trấn Yờn
16/04/1967
5, B, 12
5
Bàn Hữu Hưng
1946
Đại Sơn, Văn Yờn
24/08/1970
5, C, 2
6
Vũ xuõn Hương
1946
Minh Bỏo, Trấn Yờn
05/04/1970
5, B, 14
7
Tạ Ngọc Kết
1941
Yờn Phỳ, Văn Yờn
24/04/1970
5, Đ, 14
8
Đặng Duy Kiệm
1950
Khe Đàm, Khe Lớp, Văn Yờn
27/11/1972
5, E, 7
9
Nụng Văn Lai
1947
Bỏo Đỏp, Trấn Yờn
20/12/1970
5, B, 7
10
Tăng Đức Lại
1944
Yờn Thắng, Lục Yờn
06/11/1970
5, C,11
11
Vũ Văn Lai
1951
Khu phố 3, TXYờn Bỏi
12/01/1972
5, E, 3
12
Lương Quốc Lai
1951
Tõn Lập, Lục Yờn
23/11/1968
5, C, 4
13
Đinh Tiến Lờ
1951
Cóm Nhận, Yờn Bỡnh
10/10/1969
5, C, 7
14
Nguyễn Văn Lễ
1944
Hoà Cuụng, Trấn Yờn
28/11/1971
5, E,4
15
Trương Ng. Long
1947
Yờn Hợp, Văn Yờn
29/10/1974
5, Đ, 12
16
Đỗ Kim Minh
1937
Hợp Minh, Trấn Yờn
19/03/1970
5, D, 9
17
Hoàng Kim Mụn
1950
Minh Xuõn, Lục Yờn
27/11/1972
5, B, 13
18
Lý Đại Mụn
1948
Mường Lai, Lục Yờn
06/02/1970
5, D, 4
19
Lờ Minh Ngọc
1948
Phỳc Lộc, Trấn Yờn
27/02/1972
5, D, 5
20
Vũ Đức Nguyện
1939
Việt Cường, Trấn Yờn
22/03/1972
5, C, 8
21
Hoàng Văn Nhõn
1939
Vũ Linh, Yờn Bỡnh
18/10/1969
5, C, 9
22
Nguyễn Văn Niờn
1950
Hỏn Đà, Yờn Bỡnh
30/08/1971
5, B, 8
23
Đỗ Văn Phương
1950
Cổ Phỳc, Trấn Yờn
07/06/1974
5, B, 4
24
Đỗ Xuõn Sinh
1953
Hỏn Đà, Yờn Bỡnh
31/10/1972
5, A, 12
25
Lờ Tiến Tập
1940
Thịnh Hưng, Yờn Bỡnh
16/06/1972
5, B, 1