T/T |
Đơn vị |
Số lượng |
Thành tiền |
Đơn vị , nhà tài trợ ... |
Ghi chú |
1 |
Hội TS t Thái Nguyên |
27 suất |
5.400.000 |
|
Trích quỹ Hội |
2 |
- Hà Giang |
30 |
6.000.000 |
|
Quỹ Hội ở huyện |
3 |
- Cao Bằng |
1 |
1.700.000 |
Các nhà hảo tâm , thăm 1 hv ốm nặng |
Kèm 1 túi quà |
4 |
- Lào Kai |
60 |
18.000.000 |
D. nghiệp , Nhà hảo tâm |
300.000/s |
5 |
- Yên Bái |
60 |
30.000.000 |
Ngân hàng và Nhà hảo tâm |
500.000/suất |
6 |
BLL tỉnh Tuyên Quang |
8 |
9.000.000 |
|
Quỹ BLL |
7 |
Hội TS tỉnh Bắc Cạn |
36 |
15.000.000 |
UBND tỉnh 6 x 500.000 đ
DN, H. Tâm 30 x300.000 đ |
|
8 |
- Phú Thọ |
50 |
10.000.000 |
Quỹ hội |
200.000đ/ suất |
9 |
- Vĩnh Phúc |
35 |
7.000.000 |
Vận động các Nhà hảo tâm |
200.000 / suất |
10 |
- Hòa Bình |
50 |
16.250.000 |
MTTQ tỉnh 20 x 300.000 đ
CT xổ số 25 x 350.000 -
D. nghiệp 5 x 300.000 - |
|
11 |
- Bắc Giang |
60 |
30.000.000 |
Bộ CHQS tỉnh 10.000.000 đ
- MTTQ tỉnh 10.000.000 đ
- Nhà hảo tâm 7.500.000 đ |
Mỗi suất từ 200.000 - 300.000 đ
500.000 đ |
12 |
- Bắc Ninh |
50 |
15.000.000 |
Các doanh nghiệp |
300.000/suất |
13 |
- Hải Dương |
20 |
6.000.000 |
Quỹ Hội |
300.000 đ/suất |
14 |
- Hải Phòng |
70 |
19.000.000 |
D. nghiệp 50 x 300.000 đ
Nhà hảo tâm 20 x 200.000 đ |
300.000đ / suất |
15 |
- Quảng Ninh |
15 |
7.500.000 |
UBND tỉnh |
500.000 đ/suất |
16 |
- Thái Bình |
800 |
160.000.000 |
UBND tỉnh |
200.000 đ / suất |
17 |
- Nam Định |
44 |
12.400.000 |
Đ/c Ng T Bình 10 x 500.000 - D nghiệp 10 x 500.000
- Nhà hảo tâm 24 x 100.000 |
|
18 |
- Thanh Hóa |
620 |
144.000.000 |
- UBND tỉnh 80 x300.000
- Hội CTĐ 40 x 500.000 đ
- Các huyện 500 x 200.000 - |
|
19 |
- Nghệ An |
55 |
12.500.000 |
-Hội CTĐ 5 x 500.000 đ
- D. nghiệp 50 x x200.000 - |
25/12 tết Bàn giao NTN do Hội DN CCB tài trợ 60 triệu |
20 |
- Hà Tĩnh |
150 |
45.000.000 |
Cac D nghiệp ,Nhà hảo tâm |
300.000/ suất |
21 |
- BLL BĐTS Quảng Trị |
155 |
35.000.000 |
D. nghiệp 58 x 200.000 - 300.00 đ = 15.600 .000 đ
H.Hướng Hóa 97 x 200.000
= 19.400.000 |
|
22 |
- Thừa Thiên - Huế |
20 |
6.000.000 |
D. nghiệp và Nhà hảo tâm |
Hội Nữ CSTS tỉnh vận động |
23 |
- TP Đà Nẵng |
38 |
7.600.000 |
Trích quỹ Hội |
200.000/suất |
24 |
- Khánh Hòa |
82 |
29.500.000 |
DN cho 26 t, cho xe con đi tặng quà các huyện
Quỹ Hội 3,5 triệu cho 17 s |
400.000/suất
200.000/suất |
25 |
- BLL TS Bình Định |
30 |
9.000.000 |
D. nghiệp , Nhà hảo tâm |
|
26 |
- Bà Rịa - Vũng Tầu |
5 |
5.000.000 |
Quỹ Hội. tặng các hv khó khăn 1 triệu / suất |
Có chế độ tỉnh cho 1,7 triệu/ng |
27 |
- Kon Tum |
40 |
10. 000.000 |
D.nghiệp , Nhà hảo tâm |
300.000/suất |
28
|
- Lâm Đồng |
60 |
30.000.000 |
D. nghiệp , Nhà hảo tâm |
|
29 |
- Hội TS tỉnh Gia Lai |
100 |
60.000.000 |
MTTQ, Hội CTĐ tỉnh và D. nghiệp . Đi 10 ngày về các huyện tặng quà |
Bàn giao trước tết 1 nhà = 80 tr ở Chư Pả do BĐ 15 tài trợ |
30 |
- BLLTS Đắc Nông |
30 |
10.000.000 |
Hai ngân hàng tài trợ |
300.000 /uất |
31 |
- Hội TS Bình Dương |
4 |
1.200.000 |
Các Nhà hảo tâm |
300.000/s |
32 |
- BLL TS Đồng Nai |
20 |
6.000.000 |
Huyện Xuân Mộc |
300.000/suất |
|
- Hội TS Bình Thuận |
20 |
6.000.000 |
Các huyện v. động hảo tâm |
300.000/s |
33 |
- Tp Hồ Chí Minh |
22 |
15.000.000 |
D nghiệp , Nhà hảo tâm |
300.000 - 500.000/s |
34 |
- Kiên Giang |
15 |
4.000.000 |
MB, Hội CTĐ tỉnh , D. Ng |
200.000 - 300.000 /s |
35 |
- BLL Trung đoàn 17 |
18 |
8.000.000 |
Trích quỹ BLL |
300.000- 500.000 /s |
36 |
- Hội Đ .Ô XD Th. Hóa |
18 |
5.400.000 |
Quỹ Hội và Nhà hảo tâm |
300.000 /s |
37 |
- BLL E98 Yên Thế BG |
6 |
6.000.000 |
Các Nhà hảo tâm |
1 triệu / suất |
38 |
-TƯ. Hội TSVN |
975 |
340.500.000 |
- Bộ GTVT: 100 triệu đồng
- Hội Nữ CSTS vận động 20 triệu.
- Quỹ NTTS của Hội TSVN: 220, 5 triệu đồng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
3.905 |
1, 163.950.000 đ |
Bình quân gần 298.000 đ/s |
|
|
|
|
|
|
|