Stt |
Nội dung công việc |
Số liệu kết quả |
Ghi chú |
I |
Xây dựng tổ chức Hội |
|
|
1 |
Số lượng hội viên kết nạp 2019 |
|
|
2 |
Số lượng hội viên từ trần 2019 |
|
|
3 |
Tổng số hội viên có đến thời điểm báo cáo:
Trong đó: + Riêng nam:
+ Riêng nữ: |
|
|
4 |
Số huyện và tương đương đã có Hội |
|
|
5 |
Số huyện đang có BLL |
|
|
6 |
Số xã và tương đương đã có Hội |
|
|
7 |
Số xã và tương đương đang có BLL |
|
|
8 |
Số huyện đại hội năm 2019:
+ Riêng đại hội thành lập mới:
+ Riêng đại hội nhiệm kỳ II: |
|
|
9 |
Số xã đại hội năm 2019:
+ Riêng đại hội thành lập mới:
+ Riêng đại hội nhiệm kỳ II: |
|
|
10 |
Số huyện là Thành viên MTTQ |
|
|
11 |
Số xã là Thành viên MTTQ |
|
|
12 |
Số hội viên đang tham gia cấp ủy, chính quyền, đoàn thể của địa phương |
|
|
13 |
Số hội viên đã được làm thẻ |
|
|
14 |
Riêng tổ chức Nữ CSTS:
- Cấp tỉnh, đơn vị truyền thống trực thuôc TW Hội: + Đã có Hội Nữ ( Đánh dấu X vào cột bên )
+ Đã có BLL Nữ (nt)
+ + Chưa có BLL Nữ (nt)
-- Cấp huyện:
+ Số huyện đã có Hội Nữ
+ Số huyện đã có BLL Nữ
- Cấp xã:
+ Đã có Hội nữ
+ Đã có BLL nữ |
|
|
II |
Hoạt động truyền thống |
|
|
1 |
Số đầu phim tài liệu về TS, về Hội do Hội phối hợp xây dựng |
|
|
2 |
Số đầu sách về Trường Sơn do Hội và hội viên
Xuất bản |
|
|
3 |
Văn nghệ TS phục vụ các đối tượng:
- Số buổi:
- Số lượt người xem: |
|
|
4 |
Nói chuyện truyền thống cho các đối tượng;
- Số buổi:
-Số lượ người nghe: |
|
|
5 |
Phối hợp với Bào tàng địa phương tổ chức các triển lãm về Trường Sơn ( mấy đợt) |
|
|
6 |
Số lượng tài liệu, tranh ảnh, hiện vật hiến tặng các bảo tàng |
|
|
7 |
Số lượt người thăm chiến trường xưa |
|
|
8 |
Tham gia xây dựng địa phương:
- Hiến đất làm đường, công trình phúc lợi:
- Ủng hộ vật tư xây dựng ( trị giá thành tiền):
- Tham gia ngày công lao động:
- Ủng hộ tiền xây dựng cơ sở hạ tầng:
- Ủng hộ các quỹ nhân đạo, từ thiên, các đợt vận động của địa phương: |
|
|
9 |
- Giúp nhau phát triển kinh tế:
- Giúp ngày công lao động
- Cho vay vốn sản xuất không lấy lãi
- Tặng vật nuôi:
+ Số lượng ( vật nuôi)
+ Thành tiền
- Tặng giống cây trồng:
+ Số lượng
+ Thành tiền |
|
|
III |
Vận đông tài trợ |
|
|
1 |
Tổng số tiền được ủng hộ để tổ chức các sự kiện và hoạt động thường xuyên của Hội |
|
|
2 |
Tổng số tiền được ủng hộ để tổ chức các hoạt động tri ân tình nghĩa ( không tính các nguồn do Trung ương Hội hỗ trợ) |
|
|
IV |
Hoạt động tri ân tình nghĩa |
|
|
1 |
Số nhà tình nghĩa do địa phương, đơn vị tự vận động, xây tặng Nhà tình nghĩa năm 2019 ( không kể các nhà do Trung ương Hội, Hội Doanh nhân, Hội Nư CSTS hỗ trợ):
- Tổng số nhà:
- Tổng số tiên:
Trong đó:
+ Tiền do các nhà tài trợ chính hỗ trợ
+ Tiền do vận động thêm và gia đình tự đầu tư |
|
|
2 |
Quà và hiện vật tặng các đối tượng (quy tiền)
( Không kể các loại quà của TWH, Hội Nữ CSTS)
- Quà tặng: + Số suất
+ Tổng số tiền
Sổ - Sổ tiết kiệm: + Số lượng sổ
+ Thành tiền
- Suất học bổng: + Số suất
+ Thành tiền
Trợ- Trọ cấp đột suất: +Số suất
+ Thành tiền |
|
|
3 |
Tổng cố tiền của toàn Hội nhắn tin, ủng hộ tiền cho Quỹ nghĩa tinh Trường Sơn (đồng) |
|
|
4 |
Khám chữa`bệnh, cấp thuốc miễn phí
- Số người được khám
+ Giá trị thành tiền |
|
|
5 |
Giúp đỡ hội viên giải quyết các chính sách người
có công:
+ Chính sách liệt sỹ (bao nhiêu người)
+ Chính sách thương binh (bao nhiêu người
+ Nhiễm chất độc da cam (bao nhiêu người) |
|
|
6 |
Cung cấp thông tin về mộ liệt sỹ cho các cơ quan có trách nhiệm ( bao nhiêu trường hợp) |
|
|
7 |
Tham gia tìm kiếm, hồi hương hài cốt liệt sỹ(số lượng) |
|
|
8 |
Số liệu hội viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
tại thời điểm báo cáo:
+ Số hộ nghèo
+ Số hộ cận nghèo
+ Số hội viên cần được giúp về nhà ở
+ Số hội viên cần giúp đỡ để ổn định đời sống. |
|
|