- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Điện Biên - Lai Châu
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Lương Văn ỏnh
1940
Quyết Thắng, Sỡn Hồ
20/04/1968
5, A, 1
2
Nguyễn Trọng Lễ
1943
Khuụn Húa, Phong Thổ
15/12/1969
5, A, 2
3
Phạm Văn Nghiệp
1946
Cao Bằng, Điện Biờn
27/10/1969
5, A, 3
4
Quảng Văn Sinh
1946
Quài Nưa, Tuần Giỏo, Điện Biờn
17/08/1968
5, A, 4
5
Trương Ngọc Thắng
1946
Uụng Mường, Điện Biờn
16/02/1973
5, A, 5
6
Nguyễn Văn Thọ
1948
Số 37 Phan Đỡnh Giút, TP Lai Chõu
30/11/1972
5, A, 6
7
Bựi Đức Việt
1947
Tam Đường, Phong Thổ
11/05/1971
5, A, 7
8
Phạm Ngọc Bỡnh
1951
Yờn Thỏi, Văn Yờn
12/01/1972
5, C, 4
9
Vũ Xuõn Cảnh
1942
Hưng Khỏnh, Trấn Yờn
04/02/1967
5, C, 1
10
Nguyễn Văn Chuế
1944
Thạch Lương, Văn Chấn
16/04/1968
5, C, 2
11
Trương Quang Đệ
1942
Tõn Nguyờn, Yờn Bỡnh
20/07/1966
5, C, 7
12
Lũ Văn Hay
1945
Phự Nham, Văn Chấn
10/01/1969
5, B, 4
13
Trần Minh Phương
1946
Xuõn ỏi, Văn Yờn
28/08/1971
5, C, 6
14
Triệu Văn Quế
1940
Vĩnh Lạc, Lục Yờn
12/01/1972
5, C, 5
15
Trần Thăng Rền
1942
Minh Bảo, Trấn Yờn
20/04/1969
5, C, 3
16
Cao Văn Ba
1947
Tõn Đồng, Trấn Yờn
28/11/1971
5, B, 11
17
Nụng Văn Bỳt
1938
Vũ Linh, Yờn Bỡnh
09/09/1967
5, B, 3
18
Hoàng Đỡnh Chiến
1948
Y Cạn, Trấn Yờn
06/02/1973
5, C, 2
19
Mai Duy Chỉnh
1950
Hỏn Đà, Yờn Bỡnh
03/12/1972
5, B, 3
20
Trần Văn Ch-ơng
1947
Lõm Thượng, Lục Yờn
22/11/1970
5, A, 8
21
Lương Cụng Chỳc
1944
Đụng Lý, Yờn Bỡnh
11/11/1967
5, D, 12
22
Bựi Xuõn Dẩu
1933
Đào Thịnh, Trấn Yờn
06/02/1970
5, D 10
23
Nguyễn Ngọc Diễm
1947
Minh Quõn, Trấn Yờn
20/07/1968
5, E, 6
24
Trần Cao Độ
1945
Vĩnh Kiờn, Yờn Bỡnh
21/09/1970
5, C, 14
25
Trần Văn Hồng
1948
Văn Phỳ, Trấn Yờn
09/09/1969
5, C, 10