- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh liệt sỹ tỉnh Bắc Cạn
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Long Văn Hoà
1950
Sỹ Bình, Bạch Thông
08/07/1972
5, A, 26
2
Ân Đình Hoạch
1945
Hoà Mục, Chợ Mới
09/05/1970
5, A, 41
3
Lương Văn Hồng
1945
Thượng Quan, Ngân Sơn
21/12/1969
5, B, 13
4
Hà Minh Huyền
1948
Dương Sơn, Na Rỳ
17/12/1971
5, C, 33
5
Đặng Sỹ Hứa
1946
Yên Mỹ, Chợ Đồn
17/04/1971
5, Đ, 30
6
Nguyễn Văn Hựu
1940
Xuất Hoá, Thị Xã Bắc Cạn
21/05/1969
5, Đ, 28
7
Đặng Văn Khâm
1949
Địa Linh, Ba Bể
14/12/1972
5, Đ, 17
8
Hà Văn Khít
1947
Huyền Tụng, TX Bắc Cạn
12/06/1967
5, 2Đ, 38
9
Hoàng Văn Kinh
1947
Quân Bình, Thạch Thông
10/01/1970
5, E, 41
10
La Văn Lân
1946
Thuận Mang, Ngân Sơn
08/07/1969
5, Đ, 10
11
Nguyễn Văn Lộc
1946
Tiến Vinh, Bạch Thông
08/07/1969
5, Đ, 25
12
Lê Chí Lợi
1941
Xuân Dương, Na Rỳ
20/09/1971
5, Đ, 43
13
Nông Văn Lung
1948
Đồng Viên, Chợ Đồn
24/12/1971
5, C, 32
14
Lý Văn Lượng
1940
Yên Nhuận, Chợ Đồn
28/10/1971
5, Đ, 34
15
Ma Duy Lương
1947
Dương Phong, Bạch Thông
07/05/1970
5, Đ, 32
16
Nguyễn Văn Luông
1947
Bành Trạch, Ba Bể
17/04/1971
5, C, 40
17
Hoàng Thị Mai
1946
Quân Bình, Bạch Thông
21/02/1972
5, 3Đ, 41
18
Vũ Xuân Mão
1951
Huyền Tung, TX Bắc Cạn
25/01/1973
5, 3Đ, 46
19
Lý Văn Manh
1945
Mỹ Phượng, Ba Bể
01/05/1970
5, C, 49
20
Lý Văn Ngay
1945
Chỉ Thước, Na Rỳ
19/05/1971
5, 3Đ, 47
21
Hoàng Văn Mục
1944
Đức Vân, Ngân Sơn
01/08/1966
5, A, 52
22
Triệu Văn Moong
1951
Đức Vân, Ngân Sơn
27/05/1973
5, B, 4
23
Nguyễn Như Manh
1946
Hương Lê, Ngân Sơn
04/11/1971
5, C, 50
24
Tô Văn Ngọ
1945
Phong Huân, Chợ Đồn
01/12/1968
5, A, 40
25
Dương Văn Ngư
1948
Bằng Phúc, Chợ Đồ n
30/03/1971
5, B, 34