- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Phú Thọ
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Đỗ Văn Cuowngf
Chưa rõ
Văn Phố, Phú Thọ
28/02/1974
5,S,18
2
Nguyễn Chất Cần
1951
Tiêu Sơn, Đoan Hùng
23/12/1971
5,M,8
3
CVũ Đỡnh Cỏt
1948
ấm Thượng, Hạ Hòa
11/04/1968
5,O,20
4
Bựi Quang Cấy
1949
Yên Nội, Thanh Ba
13/02/1968
5,B,15
5
Đặng Ngọc Cần
1947
Điêu Lương, Cẩm Khê
09/12/1968
5,A,31
6
Bựi Văn Cầu
1953
Thị Nội, Lâm Thao
17/05/1972
5,E,7
7
Hoàng Văn Cẩm
1944
Phúc Khánh, Yên Lập
16/07/1970
5,T,18
8
Đỗ Văn Cẩn
1953
Phúc Lai, Đoan Hùng
10/05/1972
5,M,13
9
Đặng Ngọc Cõm
1948
Yên Dưỡng, Cẩm Khê
09/12/1968
5,B,2
10
Bựi Ngọc Chõm
1940
Đoan Hùng, Phú Thọ
11/04/1968
5,O,8
11
Trần Tiến Chấn
1940
Tiêu Lương, Cẩm Khê
02/01/1969
5,B,5
12
Nguyễn Trọng Chiến
1938
Thanh Bình, Tam Nông
04/04/1972
5,C,9
13
Vũ Xuõn Chớ
1943
Tử Đà, Phù Ninh
13/09/1974
5,T,5
14
Nguyễn Ngọc Chỉnh
1943
Đào Da, Thanh Ba
16/06/1969
5,K,4
15
Nghiờm Thị Chội
1954
Thượng Nông, Tam Nông
26/10/1975
5,U,15
16
Trần Văn Chinh
1945
Vũ Cao, Hạ Hoà
30/08/1970
5,P,10
17
Nguỹen Văn Co
1950
Bảo Yên, Thanh Thủy
16/04/1969
5,M,16
18
Nghuyễn Hồng Cụng
1949
Vô Tranh, Hạ Hòa
03/04/1969
5,S,13
19
Đặng Văn Cuowngf
1952
Đại An, Thanh Ba
17/06/1971
5,C,3
20
Trần Văn Cuowngf
1951
Phương Lân, Phù Ninh
17/07/1972
5,O,4
21
Trần Tứ Cuowngf
1948
Hành Cù, Thanh Ba
01/12/1971
5,R,27
22
Phạm Văn Cửu
1948
Yển Khế, Thanh Ba
01/09/1972
5,R,5
23
Phạm Hồng Dấn
1951
Phương Viên, Hạ Hòa
19/11/1971
5,E,5
24
Hà Văn Dần
1950
Đào Giã, Thanh Ba
21/12/1967
5,R,6
25
Đoàn Ngọc Dậu
1935
Đông Lĩnh, Thanh Ba
21/12/1967
5,Đ,1