- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Quảng Ninh
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Trần văn Hộ
1938
Tân Việt, Đông Triều
22/10/1969
5, C, 9
2
Nguyễn Văn Huệ
1944
Nguyễn Huệ, Đông Triều
30/09/1971
5, A, 18
3
Lê Tuấn Khanh
1941
Nam Hoà, Yên Hưng
18/02/1969
5, A, 3
4
Phún Sầu Khiềng
1947
Tân Bình, Đầm Hà
20/01/1971
5, A, 27
5
Nguyễn Văn Tanh
1942
Liên Vị, Yên Hưng
25/11/1971
5, A, 16
6
chềnh sùi Làn
1953
Nam Sơn, Ba Chẽ
30/12/1973
5, C, 17
7
Trần Quốc Lập
1942
Lê Lợi, Hoành Bồ
30/08/1970
5, A, 12
8
Hoàng Văn Liềng
1950
Vạn Ninh, Móng Cái
11/06/1970
5, A, 20
9
Trương Bá Lương
1950
Thượng Yên Công, Uông Bí
11/01/1972
5, C, 14
10
Trần Thanh Lương
1950
Liên Hoà, Yên Hưng
19/10/1974
5, C, 11
11
Ngô Văn Lỳ
1948
Hoàng Quế, Đông Triều
05/04/1970
5, A, 21
12
Nguyễn Văn Mạnh
1944
Nguyễn Huệ, Đông Triều
13/03/1970
5, C, 4
13
Hà Công Miễn
1944
Đầm Hà, Đầm Hà
21/09/1972
5, B, 6
14
Lý Ngọc Minh
1949
Tình Húc, Bình Liêu
26/02/1973
5, A, 26
15
Đào Cụng Minh
1949
Số 54 Phố Chợ, Hạ Long
02/04/1969
5, B, 10
16
Dương Văn Minh
1950
Đại Bình, Đầm Hà
10/01/1971
5, C, 10
17
Nguyễn Tuấn Mười
1948
Khu 1 TT. Quảng Yên, Yên Hưng
24/11/1971
5, A, 28
18
Hoàng Văn Nguyờn
1945
Kiên Mộc, Đình Lập
28/09/1968
5, A, 13
19
Bựi Văn Ninh
1953
Cao Thắng, Hồng Gai
08/12/1972
5, A, 4
20
Nguyễn Thế Oanh
1948
Trà Cổ, Móng Cái
26/10/1968
5, B, 2
21
Vũ Kim Oanh
1949
Bình Ngọc, Móng Cái
11/08/1972
5, B, 5
22
Lộc Văn Phỏt
1942
Vĩnh Trung, Móng Cái
15/10/1972
5, B, 22
23
Phựng Văn Phàu
1950
Tình Húc, Bình Liêu
24/04/1970
5, C, 20
24
Nhỡn Dịch Quỏy
1950
Quất Đoài, Hà Cối
21/03/1969
5, B, 14
25
Ngụ Văn Quõn
1950
Xuân Lan, Móng Cái
28/02/1969
5, B, 9