- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Quảng Ninh
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Khụng Quõn
1956
HTX Tháng 8, Móng Cái
14/07/1974
5, C, 16
2
Hoàng Xuõn Qỳy
1948
Quốc Động, Mó ng Cái
28/02/1973
5, A, 6
3
Xiỡ Cun Sỏng
1948
Hà Cối Nam, Quảng Hà
21/03/1969
5, B, 11
4
Ngụ Quang Soạn
1948
Bình Khê, Đông Triều
22/03/1973
5, B, 4
5
Kỳ Dũng Sụng
1949
Bắc Xá, Đình Lập
03/05/1972
5, B, 1
6
Nguyễn Ngọc Sự
1948
Vườn Thông, Đông Triều
31/10/1973
5, C, 19
7
Nguyễn Văn Tất
1946
Phú Hải, Quảng Hà
13/05/1971
5, A, 2
8
Trần Xuõn Thanh
1948
Trà Cổ, Móng Cái
23/12/1970
5, B, 8
9
Vũ Tiến Thắng
1947
Đai Bình, Đầm Hà
24/12/1969
5, A, 17
10
Nguyễn Văn Thõn
1945
Hà Tu, Hạ Long
13/06/1969
5, B, 24
11
Trương Ngọc Thấy
1945
Số 64 Văn Đông, Hồng Gai
21/03/1969
5, B, 18
12
Phạm Huy Thi
1948
Số 3 Hồ Tùng Mậu, TX. Cẩm Phả
05/12/1968
5, B, 17
13
Trần Quang Thịnh
1950
Số 18 Hữu Nghị, Hạ Long
29/10/1968
5, B, 3
14
Hoàn Tiến Thon
1950
Vĩnh Thực, Móng Cái
17/04/1970
5, C, 6
15
Hoàng Lập Thụng
1945
Hà Đông, Đàm Hà
12/08/1968
5, A, 8
16
Lưu Văn Thời
1945
Nam Hoà, Yên Hưng
21/03/1969
5, C, 5
17
Nguyễn Cụng Thực
1943
Hà Tu, Hạ Long
10/09/1968
5, B, 25
18
Nụng Vĩnh Tiến
1949
Bích Xá, Đình Lập
18/10/1970
5, B, 7
19
Phạm Xuõn Tỡnh
1951
Đại Bình, Đầm Hà
19/04/1971
5, B, 19
20
Lăng Văn Tớnh
1954
Minh Thành, Yên Hưng
05/07/1975
5, C, 22
21
Nguyễn Văn Trăm
1954
Đình Lập, Quảng Ninh
24/10/1971
5, B, 23
22
Nguyễn Hữu TrỌNG
1949
Quan Lan, Cẩm Phả
19/02/1969
5, A, 19
23
Nguyễn Viết Tựng
1949
Thuỷ An, Đông Triều
16/07/1974
5, C, 3
24
Hoàng Sinh Viờn
1942
Dực Yên, Đầm Hà
16/12/1969
5, B, 28
25
Ngụ Văn Viễn
1937
Đầm Hà, Đầm Hà
29/10/1968
5, C, 2