DANH SÁCH CHI HUY BINH TRẠM, TRUNG ĐOÀN THUỘC
BỘ TƯ LỆNH 559, BỘ TƯ LỆNH TRƯỜNG SƠN CÁC THỜI KỲ |
|
Đơn vị |
HỌ TÊN |
CHỨC VỤ |
THỜI GIAN |
|
|
Tiểu đoàn 301 |
Đại úy Chu Đăng Chữ |
Tiểu đoàn trưởng |
1959-1961 |
|
|
Đại úy Nguyễn Danh |
Chính ủy |
1959-1961 |
|
|
Đại úy Ngô Văn Diệm |
Tiểu đoàn phó |
|
|
|
|
|
|
|
|
E70
thành lập cuối năm 1960 |
Thiếu tá Chu Đăng Chữ |
Trung đoàn trưởng |
|
|
|
Thiếu tá Nguyễn Danh |
Chính ủy |
|
|
|
Đại úy Nguyễn Thiện Lành |
Trung đoàn phó, TMT |
|
|
|
Cơ quan |
|
|
|
|
Đại úy Trần Thiện Lành |
Tham mưu trưởng |
|
|
|
Đại úy Nguyễn Xuân Liểu |
CN Chính trị |
|
|
|
Đại úy Nguyễn Đình Hòe |
Chủ nhiệm Hậu cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E71
thành lập 6/1961 |
Thiếu tá Lê Quang Dự |
Trung đoàn trưởng |
1961 |
|
|
Thiếu tá Nguyễn Linh Anh |
Chính ủy |
1961 |
|
|
Đại úy Nguyễn Thân |
Trung đoàn phó |
1963 sang Đoàn Bắc Sơn |
|
Cơ quan |
|
|
|
|
Đại úy Hòa Bái |
Tham mưu trưởng |
|
|
|
Đại úy Võ Văn Quỳ |
Tham mưu trưởng |
Thay Hòa Bái |
|
Đại Hồ Anh |
Chủ nhiệm Chính trị |
|
|
|
Thượng úy Phùng Sê |
Chủ nhiệm Hậu Cần |
|
|
|
Đại úy Hồ Quang Trung |
Chủ nhiệm Hậu Cần |
Thay Phùng Sê |
|
|
|
|
|
|
E98
Công binh |
Thiếu tá Phan Quang Tiệp |
Trung đoàn trường (6/1964) |
1964 |
|
|
Thiếu tá Nguyễn Phú Hồng |
Chính ủy |
1964 |
|
|
Thiếu tá Nguyễn Kim |
Chính ủy |
Thay Ng. Phú Hồng |
|
|
|
|
|
|
E279
C. binh |
Thiếu tá Hoàng Đình Luyến |
Trung đoàn trường |
1964 |
|
|
Trung tá Đỗ Hoàng Thược |
Chính ủy |
1964 |
|
|
|
|
|
|
|
|
E4
Công binh |
Thiếu tá Tạ Viết Quý |
Trung đoàn trưởng |
|
|
|
Thiếu tá Võ Phúc Kiến |
Chính ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E5
công binh |
Thiếu tá Bùi Quốc Ủy |
Trung đoàn trưởng |
|
|
|
Trung tá Lê Đức Phú |
Chính ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E265
ô tô |
Thiếu tá Nguyễn Thiết Cương |
Trung đoàn trưởng |
|
|
|
Thiếu tá Phạm Thái |
Chính ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến 1 |
Trung tá PhạmVũ Toàn |
Chỉ huy trưởng (4-1964) |
.4/1/64 |
|
|
Trung tá Hồ Thắng |
Chính ủy Tuyến |
.4/1/64 |
|
|
Thiếu tá Nguyễn Chúc |
Phó Chính ủy, CNCT |
|
|
|
Thiếu tá Ngô Kỳ |
Phó chỉ huy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến 2 |
Trung tá Nguyễn Lang |
Chỉ huy trưởng (4-1964) |
.4/1/64 |
|
|
Trung tá Đặng Ba |
Chính ủy |
.4/1/64 |
|
|
Trung tá Trần Trọng Kiếm |
Phó Chính ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến 3 |
Trung tá Nguyễn An |
Chỉ huy trưởng (4-1964) |
.4/1/64 |
|
|
Trung tá Phạm Hương |
Chính ủy |
.4/1/64 |
|
|
Trung tá Nguyễn Văn Cẩm |
Phó Chỉ huy |
|
|
|
Thiếu tá Lê Quang Dự |
Phó Chỉ huy, TMT |
|
|
|
Thiếu tá Nguyễn Danh |
Phó Chính ủy, CNCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trường 20 |
Phan Trầm |
Chỉ huy trưởng |
Jan-66 |
|
|
Thiếu tá Vũ Quang Bình |
Chính ủy Công trường 20 |
.1/1/1966 |
|
|
Công trường 128 |
Nguyễn Lang (vụ trưởng ) |
Chỉ huy trưởng |
.5/1/1965 |
|
|
Dương Dương Văn Hòa |
Chính ủy |
.5/1/1965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn bắt đầu 1/1966 |
|
Binh trạm 1 |
Trung tá Ngô Kỷ |
Binh trạm trường |
.2/1/1966 |
|
|
Trung tá Hồ Thắng |
Chính ủy |
.2/1/1966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 2 |
Thiếu tá Nguyễn Chúc |
Binh trạm trường kiêm Chính ủy |
.2/1/1966 |
|
|
Thiếu tá Hoàng Anh Vũ |
Binh trạm phó |
|
|
|
Thiếu tá Phan Hữu Đại |
Phó Chính ủy |
.2/1/1966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 3 |
Trung tá Nguyễn Lang |
Binh trạm trường |
.2/1/1966 |
|
|
Trung tá Đặng Ba |
Chính ủy |
.2/1/1966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 4 |
Thiếu tá Thiết Cương |
Binh trạm trường |
.2/1/1966 |
|
|
Thiếu tá Phạm Thái |
Chính ủy |
.2/1/1966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 5 |
Trung tá Nguyễn An |
Binh trạm trường |
.2/1/1966 |
|
|
Thiếu tá Vũ Quang Bình |
Chính ủy |
.2/1/1966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 6 |
Thiếu tá Lê Quang Dự |
Binh trạm trường |
.2/1/1966 |
|
|
Trung tá Lê Xy |
Kiêm Chính ủy |
.2/1/1966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 8 |
Thiếu tá Nguyễn Chúc |
Binh trạm trường |
.2/1/1966 |
|
|
Thiếu tá Nguyễn Danh |
Kiêm Chính ủy |
.2/1/1966 |
|
|
Giai đoạn từ 8-1966 đến 1/1967 |
|
Binh trạm 1 |
Nguyễn Chũc |
Binh trạm trường BT1 (hợp nhất BT1 + BT2= BT1) |
Tháng 8/1966 |
|
|
Dương Văn Hòa |
Chính ủy BT1 |
|
|
|
Phan Hữu Đại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 2 |
Nguyễn Lang |
Binh trạm trường BT2 (hợp nhất BT3 + BT4= BT2) |
Tháng 8/1966 |
|
|
Đạng Ba |
Chính ủy BT2 |
|
|
|
Nguyễn Lạn |
Phó Chính ủy |
. 4/1/1967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 3 |
Nguyễn An |
Binh trạm trường BT3 (Binh trạm 5= Binh trạm 3 |
Tháng 8/1966 |
|
|
Vũ Quang Bình |
Chính ủy BT3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 4 |
Lê Quang Dự |
Binh trạm trường BT4 (Binh trạm 6= Binh trạm 4 |
Tháng 8/1966 |
|
|
Lê Xy |
Chính ủy BT4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 5 |
Vũ Văn Đôn |
Binh trạm trường BT5 (Binh trạm 8= Binh trạm 5 |
Tháng 8/1966 |
|
|
Lê Nghĩa Sỹ |
Chính ủy BT5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 7 |
Bùi Quốc Ủy |
Binh trạm trường BT7 Thành lập thêm |
Tháng 8/1966 |
|
|
Nguyễn Danh |
Chính ủy BT7 |
|
|
|
Giai đoạn bắt đầu 10/1/1967 |
|
Binh trạm 31 |
Trung tá Nguyễn Chúc |
Binh trạm trưởng (1=31+32) |
.10/1/1967 |
|
|
Trung tá Dương Văn Hòa |
Chính ủy BT |
.10/1/1967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 32 |
Thiếu tá Trần Thăng Phúc (11/67 Hoàng Anh Vũ) |
Binh trạm trưởng (1=31+32) |
.10/1/1967 |
|
|
Thiếu tá Phan Hữu Đại |
Thiếu tá Chính ủy |
.10/1/1967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 33 |
Trung tá Nguyễn Huệ |
Binh trạm trưởng (2=33+34) |
.10/1/1967 |
|
|
Trung tá Nguyễn Linh Anh |
Chính ủy |
.10/1/1967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BT34 |
Thiếu tá Võ Văn Quỳ |
Binh trạm trưởng BT34 |
.10/1/1967 |
|
|
Thiếu tá Phạm Thái |
Chính ủy BT 34 |
.10/1/1967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BT35 |
Thiếu tá Nguyễn Tất Giới |
Binh trạm trưởng Binh trạm 35 |
.10/1/1967 |
|
|
Thiếu tá Hồ Anh |
Chính ủy (Nguyễn Tuấn-LSTS ) |
.10/1/1967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BT36 |
Thiếu tá Lê Ngọc Huy |
Binh trạm trưởng |
.10/1/1967 |
|
|
Thiếu tá Lê Phụng Kỳ |
Chính ủy / Trần Danh Hòa |
.10/1/1967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BT37 |
Trung tá Đỗ Hữu Đào |
Binh trạm trưởng Binh trạm 37 |
.10/1/1967 |
|
|
Trung tá Vũ Quang Bình |
Chính ủy BT 37 |
.10/1/1967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BT44 |
Hồ Quang Trung/Bùi Quốc Ủy |
BT trưởng |
.10/1/1967 |
|
|
Thiếu tá Võ Phúc Kiến |
Chính ủy BT 44 |
.10/1/1967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BT42 |
Thiếu tá Hoàng Huyềnh |
Binh trạm trưởng Binh trạm 42 |
.10/1/1967 |
|
|
Trung tá Nguyễn Kim |
Chính ủy BT 42 |
.10/1/1967 |
|
|
Giai đoạn bắt đầu 05/1/1968 đến 12/1968 bổ sung thêm các binh trạm |
|
BT41 |
Thiếu tá Võ Văn Quỳ |
BT trưởng |
|
|
|
Thiếu tá Nguyễn Văn Lạn |
Chính ủy BT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 43 |
Hoàng Điền |
Binh trạm trưởng 3 (gùi thồ Xưởng Giấy- Bù Lạch) |
5/1/1968 |
|
|
Hồ Anh |
Chính ủy BT 43 |
.5/1/1968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 14 |
Hoàng Trá |
Binh trạm trưởng Binh trạm 14 |
1968 |
|
|
Nguyễn Việt Phương |
Chính ủy Binh trạm 14 |
1968 |
|
|
Trần Đình Cầu |
Binh trạm phó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 12 |
Nguyễn Đàm |
Binh trạm trưởng Binh trạm 12 |
1968 |
|
|
Lê Tự Do |
Chính ủy Binh trạm 12 |
1968 |
|
|
Giai đoạn bắt đầu 8/1/1969-1970 |
|
Binh trạm 9 |
Trung tá Nguyễn Huệ |
Binh trạm trưởng BT9 (Đường 18 xuống Tha Khống) |
.8/1/1969 |
|
|
Trung tá Nguyễn Tam Anh |
Chính ủy BT 9 |
.8/1/1969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 12 |
Trung tá Cao Đôn Luân |
Binh trạm trưởng (Đường 12) |
.8/1/1969 |
|
|
Trung tá Lê Cần |
Chính ủy BT 12 |
.8/1/1969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 14 |
Thiếu tá Hoàng Trá |
Binh trạm trưởng (Đường 20) |
.8/1/1969 |
|
|
Trung tá Bùi Thế Tâm |
Chính ủy |
.8/1/1969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 27 |
Thiếu tá Trần Thiện Can |
Binh trạm trưởng (Đường 16) |
.8/1/1969 |
|
|
Thiếu tá Phùng Hiễu Đễ/
Thiếu tá Hoàng Thọ Đống |
Chính ủy BT 27 (Đường 18) |
.8/1/1969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 31 |
Thiếu tá Vũ Văn Trịnh |
Binh trạm trưởng (Na tông- Lùm Bùm) |
.8/1/1969 |
|
|
Thiếu tá Phan Biên /Võ Sở |
Chính ủy BT31 |
.8/1/1969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 32 |
Trung tá Đặng Văn Ngữ |
Binh trạm trưởng Binh trạm 32 (Lùm Bùm-Tha Mé) |
.8/1/1969 |
|
|
Trung tá Phan Hữu Đại |
Chính ủy BT 32 |
.8/1/1969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 33 |
Trung tá Đinh Thế Vinh |
BT trưởng (Đường 9-La Hạp) |
.8/1/1969 |
|
|
Trung tá Cao Tâm/D V. Hòa |
Chính ủy |
.8/1/1969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 34 |
Trung tá Nguyễn Nhất Lang |
Binh trạm trưởng (La Hạp-Bạc) |
.8/1/1969 |
|
|
Trung tá Phạm Thái |
Chính ủy |
.8/1/1969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 35 |
Trung tá Nguyễn Tất Giới |
Binh trạm trưởng Binh trạm 35 (Bạc-Tăng Cát) |
.8/1/1969 |
|
|
Trung tá Trần Đức |
Chính ủy BT 35 |
.8/1/1969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 36 |
Thiếu tá Lê Ngọc Huy |
BT trưởng (Cha văn-Sê Ca Mán) |
.8/1/1969 |
|
|
Thiếu tá Hồ Anh |
Chính ủy |
.8/1/1969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 38 |
Nguyễn Giang/Phan Đ Tầm ? |
BT trưởng(Tăng Cát-Chà Vằn) |
.8/1/1969 |
|
|
Thiếu tá Nguyễn Liệu |
Chính ủy BT 38 |
.8/1/1969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 37 |
Trung tá Nguyễn Tuấn |
BT trưởng (Sê Ca Mán-S9) |
.8/1/1969 |
|
|
Thiếu tá Trần Văn Thảo/ Vũ Quang Bình |
Chính ủy BT 37 |
.8/1/1969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 41 |
Trung tá Võ văn Quỳ |
BT trưởng (Đ9- Thà Khống) |
.8/1/1969 |
|
|
Trung tá Nguyễn Văn Lạn |
Chính ủy BT 41 |
.8/1/1969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 42 |
Trung tá Hoàng Xuân Điền |
BT trưởng (Sê Ca Mán-S9) |
.8/1/1969 |
|
|
Trung tá Lê Tự Do |
Chính ủy BT 42 |
.8/1/1969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 44 |
Trung tá Bùi Quốc Ủy |
BT trưởng(B46) |
.8/1/1969 |
|
|
Trung tá Võ Phúc Kiến |
Chính ủy BT 44 |
.8/1/1969 |
|
|
Binh trạm 50 |
Thiếu tá Nguyễn Giang |
BT trưởng (Tà Ngâu- Xiêm Pạng) |
.8/1/1969 |
|
|
Thiếu tá Lê Tư Do/ Nguyễn Đức Đệ |
Chính ủy BT 50 |
.8/1/1969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 51 |
Thiếu tá Trần Thiện Can |
Binh trạm trưởng 51 (Xiêm Pạng-Stung Treng) |
.8/1/1969 |
|
|
Đại úy Đặng Văn Phiếm |
Chính ủy BT 51 |
.8/1/1969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn 1971-1972, thành lập các Bộ Tư lệnh khu vực |
|
Các đơn vị thuộc Bộ Tư lệnh 470 |
|
Binh trạm 37 |
Trung tá Nguyễn Quang Minh |
Binh trạm trưởng 37 |
BTL470 |
|
|
Nguyễn Đức Đề/Trần Danh Hòa |
Chính ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 50 |
Nguyễn Giang/Đào Mạnh Đủ |
Binh trạm trưởng 50 |
BTL470 |
|
|
Thiếu tá Nguyễn Đức Đệ |
Chính ủy BT 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 51 |
Thiếu tá Dương Văn Diệm |
Binh trạm trưởng 51 |
BTL470 |
|
|
Thiếu tá Đặng Văn Phiếm |
Chính ủy BT 51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 52 |
Thiếu tá Trần Thiện Can |
Binh trạm trưởng 28 |
BTL470 |
|
|
Thiếu tá Vũ Sơn |
Chính ủy BT 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 53 |
Thiếu tá Huỳnh Tấn Đại |
Binh trạm trưởng 53 |
BTL470 |
|
|
Thiếu tá Vũ Dần |
Chính ủy BT 53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
E4 Công binh |
Thiếu tá Trần Quốc Khiêm |
Trung đoàn trưởng |
BTL470 |
|
|
Thiếu tá Nguyễn Trị |
Chính ủy |
|
|
|
Thiếu tá Hoàng Ngọc Giao |
Trung đoàn phó |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đơn vị thuộc Bộ Tư lệnh khu vực 471 |
|
Binh trạm 46 |
Thiếu tá Phạm Đức Tầm |
Binh trạm trưởng |
BTL 471 |
|
|
Thiếu tá Nguyễn Phú Cường |
Chính ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 47 |
Thiếu tá Nguyễn Văn Bang |
Binh trạm trưởng 47 |
BTL 471 |
|
|
Thiếu tá Phạm Thắc |
Chính ủy BT 47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 35 |
Thiếu tá Lê Chí |
Binh trạm trưởng 35 |
BTL 471 |
|
|
Trung tá Hoàng Văn Thám |
Chính ủy BT 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 36 |
Thiếu tá Trương Hữu Thanh/
Thiếu tá Nguyễn Văn Bang) |
Binh trạm trưởng 36 |
BTL 471 |
|
|
Thiếu tá Ngô Mạnh Thu |
Chính ủy BT 36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 38 |
Trung tá Lê Ngọc Huy |
Binh trạm trưởng 38 |
BTL 471 |
|
|
Thiếu tá Nguyễn Văn Liễu |
Chính ủy BT 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đơn vị thuộc Bộ Tư lệnh khu vực 473 |
|
Binh trạm 27 |
Thiếu tá Nguyễn Ngọc Dần |
Binh trạm trưởng 27 |
BTL73 |
|
|
Thiếu tá Hoàng Ngọc Quỳnh |
Chính ủy BT 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 28 |
Thiếu tá Đỗ Tất Yến |
Binh trạm trưởng 28 |
BTL73 |
|
|
Thiếu tá Trần Điệt |
Chính ủy BT 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 41 |
Thiếu tá Trần Thanh Lâm |
Binh trạm trưởng 27 |
BTL73 |
|
|
Thiếu tá Hoàng Đình Phượng |
Chính ủy BT 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm42 |
Thiếu tá Đỗ Hữu Tần |
Binh trạm trưởng 28 |
BTL73 |
|
|
Thiếu tá Nguyễn Văn Toàn |
Chính ủy BT 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đơn vị thuộc Bộ Tư lệnh Khu vực 472 |
|
Binh trạm 32 |
Trung tá Đặng Văn Ngữ |
Binh trạm trưởng 32 |
BTL72 |
|
|
Thiếu tá Nguyễn Văn Hiểu |
Chính ủy BT 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 39 |
Thiếu tá Nguyễn Đức Lợi |
Binh trạm trưởng 39 |
BTL72 |
|
|
Thiếu tá Lê Xuân Hàn |
Chính ủy BT 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 33 |
Thiếu tá Nguyễn Đức Lợi |
Binh trạm trưởng |
BTL72 |
|
|
Thiếu tá Lê Xuân Hàn |
Chính ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 34 |
Thiếu tá Trần Yên Thế |
Binh trạm trưởng |
BTL72 |
|
|
Trung tá Hoang Cam |
Chính ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 30 |
Thiếu tá Nguyễn Văn Nhâm |
Binh trạm trưởng |
BTL72 |
|
|
Thiếu tá Nguyễn Đức Hòa |
Chính ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các Binh trạm thuộc Bộ Tư lệnh Trường Sơn |
|
Binh trạm 12 |
Trung tá Khúc Trường Thành |
Binh trạm trưởng 12 |
|
|
|
Thiếu tá Ngô Quang Binh |
Chính ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 14 |
Thiếu tá Trần Đình Cầu |
Binh trạm trưởng 14 |
|
|
|
Thiếu tá Bùi Thế Tâm |
Chính ủy BT 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 9 |
Trung tá Nguyễn Văn Lạn |
Binh trạm trưởng 9 |
|
|
|
Trung tá Hoàng Kim Đính |
Chính ủy BT 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 31 |
Thiếu tá Nguyễn Văn Trịnh |
Binh trạm trưởng 31 |
|
|
|
Thiếu tá Phan Biên |
Chính ủy BT 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 29 |
Thiếu tá Nguyễn Phúc Cảnh |
Binh trạm trưởng |
|
|
|
Thiếu tá Nguyễn Trọng Hiếu |
Chính ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 26 |
Nguyễn Tất Giới |
Binh trạm trưởng 26 |
|
|
|
Nguyễn Dân |
Chính ủy BT 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 19 |
Nguyễn Văn Vân |
Binh trạm trưởng 19 |
|
|
|
Ngỗ Khuân |
Chính ủy BT 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 15 |
|
Binh trạm trưởng 15 |
|
|
|
|
Chính ủy BT 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Binh trạm 16 |
Nguyễn Tuy |
Binh trạm trưởng 16 |
|
|
|
Phùng Hữu Đễ |
Chính ủy BT 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BT17, E17 |
Nguyễn Văn Đồng |
BT trưởng, E trưởng |
|
|
|
Nguyễn Văn Túy |
Chính ủy BT 17 |
|
|
|
Năm Trung đoàn Công binh thuộc Bộ Tư lệnh Trường Sơn |
|
E98
CB |
Thiếu tá Tô Đa Mạn |
Trung đoàn trưởng |
|
|
|
Thiếu tá Nguyễn Sĩ Chía |
Chính ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
E10
CB |
Thiếu tá Liễu Văn Thắng |
Trung đoàn trưởng |
|
|
|
Thiếu tá Doãn Lâm |
Chính ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
E6
CB |
Thiếu tá Đỗ Xuân Diễn |
Trung đoàn trưởng |
|
|
|
Thiếu tá Cao Xuân Hùng |
Chính ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
E217
CB |
Thiếu tá Đinh Toàn |
Trung đoàn trưởng |
|
|
|
Trung tá Bùi Khắc Doãn |
Chính ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E8
CB |
Thiếu tá Nguyễn Viết Phúc |
Trung đoàn trưởng |
|
|
Thiếu tá Nguyễn Quang Tuấn |
Chính ủy |
|
|
Hai Trung đoàn Ô tô vân tải thuộc Bộ Tư lệnh Trường Sơn |
|
E11
Ô tô |
Thiếu tá Mai Đức Thắng |
Trung đoàn trưởng |
|
|
Thiếu tá Nguyễn Văn Tú |
Chính ủy |
|
|
|
|
|
|
|
E13
Ô tô |
Thiếu tá Phạm Văn Thi |
Trung đoàn trưởng |
|
|
Thiếu tá Nguyễn Văn Trang |
Chính ủy (Sau Hoàng Hồ) |
|
|
|
|
|
|
|
Ba Trung đoàn Phòng không thuộc Bộ Tư lệnh Trường Sơn |
|
E591
PK |
Thiếu tá Nguyễn Văn Lẫm |
Trung đoàn trưởng |
|
|
Thiếu tá Phạm Năm |
Chính ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
E593
PK |
Thiếu tá Vũ Mạnh Bàng |
Trung đoàn trưởng |
|
|
Thiếu tá Trần Minh Mẫn |
Chính ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
E210
PK |
Thiếu tá Hoàng Đình Cựu |
Trung đoàn trưởng |
|
|
Thiếu tá Trần Hiền Đệ |
Chính ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hai Trung đoàn Đường ống xăng dầu thuộc Bộ Tư lệnh Trường Sơn |
|
E592
XD |
Trung tá Mai Trọng Phước |
Trung đoàn trưởng |
|
|
Trung tá Trần Đức |
Chính ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
E532
XD |
Thiếu tá Nguyễn Tuấn |
Trung đoàn trưởng |
|
|
Thiếu tá Trần Ninh Châu |
Chính ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
Một Trung đoàn Thông tin thuộc Bộ Tư lệnh Trường Sơn |
|
E546
TT |
Trung tá Trần Tung |
Trung đoàn trưởng |
|
|
Trung tá Trần Đình Tung |
Chính ủy |
|
|
|
|
|
|
|
Bốn Bệnh viện Quân Y thuộc Bộ Tư lệnh Trường Sơn |
|
Viện 59
QY |
Thiếu tá Nguyễn Đăng Hàm |
Viện trưởng |
|
|
Thiếu tá Nguyễn Tiến Du |
Chính ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
Viện 46
QY |
Thiếu tá Lê Văn Đính |
Viện trưởng |
|
|
Thiếu tá Nguyễn Văn Kiến |
Chính ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
Viện 47
QY |
|
Viện trưởng |
|
|
|
Chính ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
Viện 48
QY |
... Hiếu |
Viện trưởng |
|
|
|
|
Chính ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|