DANH SÁCH CƠ QUAN BỘ TƯ LỆNH QUA CÁC THỜI KỲ
|
I-Thời kỳ đầu tiên (1959-1964) |
|
A-Giai đoạn 1959-1960 (Đoàn 559 trực thuộc Bộ Quốc phòng) |
|
|
|
|
|
B-Giai đoạn 1961-1964 (Đoàn 559 cuối 1963 trực thuộc TC Hậu Cần) |
|
|
|
|
TT |
CHỨC DANH |
HỌ TÊN |
|
1 |
Trưởng phòng Tham mưu |
Thiếu tá Nguyễn Văn Cẩm |
|
|
Tr. Ban Quân lực |
Thượng úy Phan Đức Tầm |
|
|
Tr. Ban Hành quân |
Thượng úy Hà Kỳ Thự |
|
|
Tr. Ban Thông tin |
Trung úy Vũ Duy Chinh |
|
2 |
Phòng Chính trị |
Thiếu tá Trần Trọng Kiếm |
|
|
Tr. Ban Tổ chức |
Đại úy Phạm Tề |
|
|
Tr. Ban Cán bộ |
Đại úy Nguyễn Văn Liễu |
|
|
Tr. Ban Tuyên huấn |
Đại úy Lê Phụng Kỳ |
|
3 |
Phòng Hậu cần |
Đại úy Trần Kim Thạch |
|
|
Tr. Ban Quân nhu |
Thượng úy Phùng Sê |
|
|
Tr. Ban Quân Y |
Thượng úy Lê Trung Nguyên |
|
|
Tr. Ban Tài vụ |
.....Trường |
|
|
Tr. Ban Quân khí |
Trung úy Nguyễn Ngọc Linh |
|
|
|
|
|
II-Thời kỳ thứ Hai (1965-1968) |
|
A-Giai đoạn 1965 (Bộ TL 559 trực thuộc Bộ Quốc phòng) |
TT |
CHỨC DANH |
HỌ TÊN |
|
1 |
Cơ quan tham mưu |
|
|
|
Tham mưu trưởng |
Thượng tá Vũ Văn Đôn |
|
|
Tham mưu phó Phòng không |
Thượng tá Nguyễn Cận |
|
|
Tham mưu phó tác chiến |
Trung tá Đỗ Hữu Đào |
|
|
Tham mưu phó Công binh |
Trung tá Nguyễn Văn Nhạn |
|
|
Tr. Phòng kế hoạch |
Thiếu tá Hoàng Minh Đức |
|
|
Trưởng phòng Quân lực |
Thiếu tá Đoàn Lược |
|
|
Phòng tác chiến |
Thiếu tá Nguyễn Tuấn |
|
|
Phòng Công binh |
Thiếu tá Phạm Văn Diêu |
|
|
Tr.phòng TC phòng không |
Thiếu tá Trần Trung Tín |
|
|
Phó phòng Cơ yếu |
Đại úy Hồ Mại |
|
|
Tr. Phòng Quản lý hành chính |
....Tú |
|
|
|
|
|
2 |
Cơ quan Chính trị |
|
|
|
Chủ nhiệm Chính trị |
Thượng tá Hồng Kỳ |
|
|
Phó Chủ nhiệm |
Trung tá Lê Nghĩa Sỹ |
|
|
Tr. Phòng Tổ chức |
Thiếu tá Võ Sở |
|
|
Tr. Phòng Cán bộ |
Thiếu tá Nguyễn Đức Huy |
|
|
Tr. Phòng Tuyên huấn |
Thiếu tá Nguyễn Linh Anh |
|
|
Tr. Phòng Bảo vệ |
Thiếu tá Nguyễn Cường Kháng |
|
|
Tr. Phòng Dân vận |
Thiếu tá Nguyễn Ích |
|
|
Viện Tr. Kiểm sát Quân sự |
Thiếu tá Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
|
2 |
Cơ quan Hậu cần |
|
|
|
Chủ nhiệm Hậu cần |
Trung tá Võ Văn Dật |
|
|
Chính ủy Hậu cần |
Trung tá Lê Xy |
|
|
Tr. Phòng Quân Y |
Thiếu tá BS Nguyễn Văn Thảo |
|
|
Tr. Phòng Quân nhu |
|
|
|
Tr. Phòng Quân khi |
|
|
|
Tr. Phòng Tài vụ |
Thiếu tá Nguyễn Chu-Ng. Văn Thái |
|
|
Tr. Phòng Tham mưu kế hoạch |
|
|
|
Tr. Phòng Doanh trại |
|
|
|
|
|
|
|
B-Giai đoạn 1967-1968 (Bộ TL 559 trực thuộc TC Hậu Cần) |
TT |
CHỨC DANH |
HỌ TÊN |
|
1 |
Cục Tham mưu Vận chuyển |
|
|
|
Tham mưu trưởng |
Trung tá Nguyễn An |
|
|
Tham mưu phó |
Trung tá Nguyễn Chúc |
|
|
Tham mưu phó Kỹ thuật xe |
Trung tá Trần Duy Cát |
|
|
|
|
|
2 |
Cục Tham mưu Công binh |
|
|
|
Tham mưu trưởng |
Trung tá Phạm Văn Diêu |
|
|
Tham mưu phó |
Trung tá Nguyễn Kỷ |
|
|
Tham mưu phó |
Nguyễn Nam Hải |
|
|
|
|
|
3 |
Bộ Tham mưu |
|
|
|
Tham mưu trưởng |
Trung tá Nguyễn Lang |
|
|
Tham mưu phó PK |
Trung tá Phạm Văn Đôn |
|
|
Tham mưu phó hành quân |
Trung tá Đoàn Lược |
|
|
|
|
|
4 |
Cục chính trị |
|
|
|
Chủ nhiệm chính trị |
Thượng tá Ngô Thành Vân |
|
|
Phó CN Chính trị |
Trung tá Lê Nghĩa Sỹ |
|
|
Phó CN Chính trị |
Trung tá Bùi Đức Tạm |
|
|
Phó CN Chính trị |
Trung tá Nguyễn Linh Anh |
|
|
|
|
|
5 |
Cục Hậu cần |
|
|
|
Chủ nhiệm Hậu cần |
Trung tá Nguyễn Văn Triệu |
|
|
Phó Chủ nhiệm Hậu cần |
Trung tá Hồ Quang Trung |
|
|
Chính ủy |
Trung tá Nguyễn Danh |
|
III-Thời kỳ thứ Ba (1969-1972) |
|
|
|
|
TT |
CHỨC DANH |
HỌ TÊN |
|
|
B-Giai đoạn 1969-1971 (Bộ TL 559 trực thuộc Bộ QP) |
|
|
|
|
1 |
Bộ Tham mưu |
|
Tham mưu trưởng |
Thượng tá Nguyễn Lang |
|
|
Tham mưu phó |
Thượng tá Vũ Thành |
|
|
Tham mưu phó |
Thượng tá Đỗ Hữu Đào |
|
|
Tham mưu phó |
Trung tá Đoàn Lược |
|
|
|
|
|
2 |
Cục Tham mưu Phòng không |
|
Tham mưu trưởng |
Thượng tá Ngô Huy Biên |
|
|
Tham mưu phó |
Trung tá Trần Trung Tín |
|
|
|
|
|
3 |
Cục Tham mưu Công binh |
|
Tham mưu trưởng |
Thượng tá Phạm Văn Diêu |
|
|
Tham mưu phó |
Trung tá Phan Quang Tiệp |
|
|
Tham mưu phó |
Trung tá Lê Trung Ngôn |
|
4 |
Cục Chính trị |
|
Chủ nhiệm Chinh trị |
Thượng tá Lê Xy |
|
|
Phó Chủ nhiệm Chinh trị |
Thượng tá Trần Xuân Trường |
|
|
Phó Chủ nhiệm Chinh trị |
Trung tá Đoàn Mạnh Thúy |
|
|
Phó Chủ nhiệm Chinh trị |
Trung tá Võ Sở |
|
|
Phó Chủ nhiệm Chinh trị |
Trung tá Phan Hữu Đại |
|
|
|
|
|
5 |
Cục Hậu cần |
|
Chủ nhiệm Hậu cần |
Thượng tá Nguyễn Văn Triệu |
|
|
Chính ủy |
Trung tá Nguyễn Danh |
|
|
Cục phó |
Trung tá Nguyễn Tốn |
|
|
|
|
|
6 |
Cục Vận chuyển |
|
Tham mưu trưởng |
Thượng tá Nguyễn Chúc |
|
|
Tham mưu phó |
Trung tá Trần Duy Cát |
|
|
Tham mưu phó |
Trung tá Việt Phương |
|
|
Tham mưu phó |
Trung tá Nguyễn Đàm |
|
|
|
|
|
7 |
Cục Chuyên gia |
|
Cục trưởng |
Thượng tá Nguyễn Lệnh |
|
|
Cục phó |
Trung tá Nguyễn Ích |
|
8 |
Cục Sản xuất |
|
Cục phó |
Trung tá Hồ Quang Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C-Giai đoạn mùa khô 1971-1972 (Bộ TL 559 trực thuộc Bộ QP) |
1 |
Bộ Tham mưu |
|
Tham mưu trưởng |
Đại tá Nguyễn Lang |
|
|
Tham mưu phó |
Trung tá Nguyễn Văn Hào |
|
|
Tham mưu phó |
Trung tá Trần Đình Chung |
|
2 |
Cục Tham mưu Phòng không |
|
Tham mưu trưởng |
Thượng tá Vũ Thành |
|
|
Tham mưu phó |
Trung tá Trần Trung Tín |
|
|
Tham mưu phó |
Trung tá Phạm Lê Hoàng |
|
3 |
Cục Tham mưu Công binh |
|
Tham mưu trưởng |
Thượng tá Phạm Văn Diêu |
|
|
Tham mưu phó |
Trung tá Phan Quang Tiệp |
|
|
Tham mưu phó |
Trung tá Hoàng Đình Luyến |
|
4 |
Cục Chính trị |
|
Chủ nhiệm Chinh trị |
Thượng tá Ngô Thành Vân |
|
|
Cục phó |
Thượng tá Nguyễn Quang Vân |
|
|
Cục phó |
THượng tá Trần Xuân Trường |
|
|
Cục phó |
Trung tá Nguyễn Linh Anh |
|
5 |
Cục Hậu cần |
|
Chủ nhiệm Hậu cần |
Thượng tá Nguyễn Văn Triệu |
|
|
Chính ủy |
Trung tá Phạm Duy Lâm |
|
|
Cục phó |
Trung tá Nguyễn Tốn |
|
6 |
Cục Vận chuyển |
|
Tham mưu trưởng |
Thượng tá Nguyễn Chúc |
|
|
Tham mưu phó |
Trung tá Trần Duy Cát |
|
|
Tham mưu phó |
Trung tá Dương Thế Thọ |
|
|
|
|
|
7 |
Văn phòng Bộ Tư lệnh |
|
Chánh Văn phòng |
Bùi Khắc Doãn |
|
|
Phó Chánh Văn phòng |
Thiếu tá Lê Mai Trung |
|
|
Phó Chánh Văn phòng |
Thiếu tá Lê Phi Sơn |
|
|
Phó Chánh Văn phòng |
Thiếu tá Vũ Đình Hòe |
|
|
|
|
|
IVThời kỳ thứ Tư (1973-1975) |
|
|
|
|
TT |
CHỨC DANH |
HỌ TÊN |
|
1 |
Bộ Tham mưu |
|
Tham mưu trưởng |
Đại tá Nguyễn Lang |
|
|
Tham mưu phó |
Võ Văn Quỳ |
|
|
Tham mưu phó Hành quân |
Đoàn Lược |
|
|
Tham mưu phó thông tin |
Nguyễn Văn Tụng |
|
2 |
Cục Tham mưu Phòng không |
|
Tham mưu trưởng |
Vũ Thành |
|
|
Tham mưu phó |
Trần Trung Tín |
|
|
Tham mưu phó |
Nguyễn Văn Tiếp |
|
3 |
Cục Tham mưu Vận chuyển |
|
Tham mưu trưởng |
Nguyễn Chúc |
|
|
Tham mưu phó |
Hoàng Anh Vũ |
|
|
Tham mưu phó |
Nguyễn Văn Khản |
|
4 |
Cục Tham mưu Công binh |
|
Tham mưu trưởng |
Phan Quang Tiệp |
|
|
Tham mưu phó |
Dương Đình Tạ |
|
|
Tham mưu phó |
Hoàng Đình Luyến |
|
|
Tham mưu phó |
Trần Đình Cầu |
|
|
Tham mưu phó |
Đỗ Xuân Diễn |
|
5 |
Cục Xăng dầu |
|
Cục trưởng |
Nguyễn Đàm |
|
|
Cục phó |
Phan Ninh |
|
|
Chính ủy |
Nguyễn Tho |
|
6 |
Cục Tham mưu Vận chuyển |
|
Tham mưu trưởng |
Nguyễn Chúc |
|
|
Tham mưu phó |
Hoàng Anh Vũ |
|
|
Tham mưu phó |
Nguyễn Văn Khỏa |
|
|
Tham mưu phó |
Trần Duy Bình |
|
7 |
Cục Chính trị |
|
Cục trưởng |
Nguyễn Quang Vân |
|
|
Cục phó |
Võ Sở |
|
|
Cục phó |
Phạm Tề |
|
|
Cục phó |
Đặng Đình Miên |
|
|
Cục phó |
Hoàng Nguyễn |
|
7 |
Cục Hậu cần |
|
Cục trưởng |
Nguyễn Đức Phương |
|
|
Chính ủy |
Nguyễn Danh |
|
|
Cục phó |
Hồ Quang Trung |
|
|
Cục phó |
Phạm Duy Lâm |
|
8 |
Viện Kiểm sát |
|
Viện trưởng |
Hoàng Phú Túc |
|
9 |
Văn phòng Bộ Tư lệnh |
|
Chánh văn phòng |
Hoàng Xuân Điền |
|