Nội dung |
Số liệu kết quả
Năm 2020 |
Số liệu 5 năm
9/ 2016 - 6/2021 |
Số liệu 10 năm
7/2011 – 6/2021 |
I Tổ chức và hội viênHội |
|
|
|
Tổng số hội viên hiện có:
Trong đó: - Bộ đội:
-TNXP:
- DCHT và các đối tượng khác:
- Riêng hội viên nữ:
- Riêng số mới kết nạp 2020 và nhiệm kỳ: |
|
|
|
Tổng số hội viên giảm trong năm và nhiệm kỳ
Trong đó: - Tự xin ra khỏi Hội:
-Từ trần: |
|
|
|
Số hội viên đã làm thẻ: |
|
|
|
Hệ thống tổ chức Hội:
Cấp huyện: - Số huyện đã thành lập Hội theo Nghị định 45 /2010/NĐ-CP
- Riêng số huyện thành lập Hội năm2020
-Số huyện đang có BLL:
Cấp xã:
- Số xã đã thành lập Hội theo Nghị định 45/2010/NĐ-CP:
-Riêng số xã thành lập Hội năm năm 2020:
-Số xã đang có BLL: |
|
|
|
Tham gia MTTQ Việt Nam:
-Hội cấp tỉnh nếu đã vào ( đánh dấu X vào cột bên):
-Số hội cấp huyện là thành viên MTTQ::
-Số Hội cấp xã là thành viên MTTQ |
|
|
|
Tổng số hội viên tham gia cấp ủy, chính quyền, MTTQ và các đoàn thể ở địa phương: |
|
|
|
Tổ chức Nữ:
-
Cấp tỉnh có Hội , BLL hoặc chưa có (viết tên tổchức tương ưng vào cột bên):
-
Cấp huyện: - Số huyện có Hội Nữ CSTS:
-Số huyện có BLL Nữ CSTS:
- Cấp xã: - Số xã có Hội Nữ CSTS:
-Số xã có BLL Nữ CSTS: |
|
|
|
Tổ chức VHNT:
-Cấp tỉnh::- Có Chi hội VHNT (đánh dấu X cột bên):
Số hội viên:
- Có CLB Văn nghệ (đánh dấu X):
Số hội viên:
+Số huyện có Chi hội VHNT TS:
+ Số hội viên:
+ Số huyện có CLB Văn nghệ TS :
+Số hội viên:
-
Cấp xã: - Số xã có Chi hội VHNT TS:
+Số hội viên:
-Số xã có CLB Văn nghệ TS:
+ Số hội viên |
|
|
|
Tổ chức Hội Doanh nhân Trường Sơn
+ Có hoặc chưa có Hội hoặc chưa có Hội DN:
+ Có CLB CSTS làm kinh tế giỏi:
+ Số hộ gia đình làm kinh tế giỏi |
|
|
|
Hội hoặc BLL cấp tỉnh được địa phương, Nhà nước khen:
-
Tỉnh khen:+ Cơ quan nàoQĐ khen:
+ Hình thức khen:
+ Số lần khen
-Cấp Bộ, ngành, Chính phủ, Nhà nước khen:
+ Cơ quan nào QĐ khen:
+ Hình thức khen :
+ Số lần khen
|
|
|
|
II Hoạt động truyền thống |
|
|
|
Số phim tài liệu, phóng sự về TS do địa phương, đơn vị phối hợp với các cơ quan truyền thông xây dựng, phát sóng trên các phương tiện thông tin đại chúng: |
|
|
|
Số cuộc triển lãm tranh, ảnh, hiện vật về Trường Sơn do Hội phối hợp tổ chức |
|
|
|
Số đầu sách (không phải số lượng sách) về đề tài Trường Sơn đã xuất bản, phát hành |
|
|
|
Số lượt người về thăm chiến trường xưa: |
|
|
|
Tổ chức tuyên truyền giáo dục truyền thống trong nội bộ, giao lưu nói truyện truyền thống vơi thế hệ trẻ:
- Số buổi:
- Số lượt người nghe |
|
|
|
Tổ chức biểu diễn văn nghệ phục vụ các đối tượng
.Số buổi:
Số lựơt người xem |
|
|
|
Giúp hội viên khó khăn phát triển kinh tế nâng cao đời sống:
-Số tiền cho vay làm vốn SX, KD không lấy lãi:
-Tặng bò (con)
-Tặng lợn(con)
-Tặng gia cầm (con)
-Tặng cây giống hiệu quả kinh tế cao (cây) |
|
|
|
Kết quả xóa nghèo:
- Số hội viên thoát nghèo:
-Số hội viên thoát cận nghèo: |
|
|
|
Tham gia xây dựng địa phương
_- Hiến đất xây dựng các công trình công cộng (m2):
-Đóng góp ngày công lao động:
-Đóng góp tiền và vật liệu xây dựng trị giá thành tiền
- Ủng hộ các quỹ nhân đạo, từ thiện do địa phương vân động:
-Tặng gạo cho nhân dân (kg)
-Tặng mỳ tôm (thùng)
- tặng quà cho nhân dân: + Số suất:
+Thành tiền:
Tặng quân áo cho đồng bào nghèo (bộ);
Tặng sách vở (cuốn): |
|
|
|
III Hoạt động tri ân tình nghĩa |
|
|
|
Nhà tình nghĩa tặng gia đình hội viên do các cấp hội địa phương tự vận động
-Số nhà làm mới
+Tổng số tiền hỗ trợ làm nhà (không kể số tiền do gia họ hàng đình tự đầu tư):
-Số nhà được hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp:
+Tổng số tiền hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp:
|
|
|
|
Tặng quà, (kể cả trợ cấp, mừng thọ) do địa phương , đơn vị tự vận động tặng các đối tượng
-Tổng số suất quà:
Tổng trị giá thành tiền:
-Tặng gạo(Kg): |
|
|
|
Tặng sổ tiết kiệm do địa phương tự vận động:
+Số lượng sổ;
+Tổng số tiền: |
|
|
|
Tặng học bổng cho con em TS (do tự vận động)
+Số suất:
+ Tổng số tiền |
|
|
|
Vận đông khám bệnh cấp thuốc, tư vấn sức khỏe miễn phí cho hội viên :
+ Số người:
+Trị giá thành tiền: |
|
|
|
Vận động tăng phương tiện, dụng cụ chỉnh hình: |
|
|
|
Vận động tài trợ cho hội viên bị bệnh nặng mổ, điều trị:
+ Số người:
+ Tổng số tiền: |
|
|
|
Cung cấp thông tin về liệt sỹ cho gia đình và cơ quan chức năng
(được bao nhiêu trường hợp) : |
|
|
|
Tham gia giúp đỡ tìm hài cốt liệt sỹ(bao nhiêu trường hợp): |
|
|
|
Tham gia giúp đỡ hội viên giải quyết tồn đọng chính sách:
+ Thương binh:
+ Liệt sỹ:
+ Chất độc da cam: |
|
|
|
Một số số liệu về đối tượng chính sách tính đến 30/92020:
-Số hội viên là thương binh, bệnh binh:
-Số hội viên đang hưởng chính sách chất độc da cam:
-Số hội viên đang là hộ nghèo:
-Số hội viên đang là hội cần nghèo:
_ Số hội viên đặc biệt khó khăn về nhà ở
|
|
|
|
IV. Vận đông tài trợ cho hoạt động thường xuyên của Hội. |
|
|
|
Vận động chính quyền các cấp hỗ trợ kinh phí hoạt động:
+ Số tiền cấp tỉnh hội được hỗ trợ:
+ Số tiền cấp huyện được hỗ trợ:
+ Số tiền cấp xã được hỗ trơ: |
|
|
|
Tự thu hội phí để đảm bảo hoạt động:
+ Cấp tỉnh:
+ Cấp huyện:
+ Cấp xã: |
|
|
|
Vận động các tổ chức cá nhân ủng hộ cho các hoạt động thường xuyên (số tiền): |
|
|
|
Tổ chức các hoạt động có thu để bảo đảm hoạt động
(nếu có), số tiền: |
|
|
|