- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh liệt sỹ tỉnh Bắc Cạn
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nông Văn Bạch
1947
Vũ Muộn, Bạch Thông
10/02/1969
5, B, 49
2
Nông Văn Bằng
1930
Tân Dân, Ba Bể
10/05/1968
5, Đ, 16
3
Ma Văn Bằng
1943
Lương Bằng, Chợ Đồn
02/12/1971
5, B, 23
4
Hà Đức Bi
1943
Thanh Mai, Bạch Thông
29/12/1966
5, 2Đ, 50
5
Đinh Công Bồng
1947
Thượng Quang, Ngân Sơn
06/05/1968
5, C, 4
6
Phan Thanh Bội
1949
Địa Linh, Ba Bể
26/05/1969
5, Đ, 5
7
Vũ Văn Cảnh
1952
Tân Tiến, Bạch Thông
29/01/1973
5, B, 41
8
Đỗ Ngọc Các
1951
Cao Chí, Ba Bể
03/02/1973
5, A, 24
9
Lê Hà Cấp
1947
Lục Bình, Bạch Thông
24/06/1970
5, A, 49
10
Ma Văn Chi
1945
Phong Huân, Chợ Đồn
24/11/1967
5, B, 50
11
Lê Văn điền
1949
Bắc Bể, Bắc Thái
01/04/1971
5, C, 7
12
Khương Văn Chỉ
1944
Bản Thi, Chợ Đồn
19/01/1967
5, 3Đ, 42
13
Nguyễn Đức Chung
1944
Bạch Thông, Tỉnh Bắc Cạn
06/05/1968
5, B, 31
14
Lâm Văn Chương
1949
Cao Kỳ, Bạch Thông
23/04/1972
5, B, 16
15
Ma Tiến Trước
1947
Thượng Giáo, Ba Bể
22/07/1966
5, 2Đ, 47
16
Phạm Văn Cói
1949
Địa Linh, Ba Bể
24/05/1969
5, 4Đ, 48
17
Ngô Văn Chức
1945
Vi Hương, Bạch Thông
29/01/1970
5, B, 21
18
Nguyễn Bá Cương
1952
Thanh Vân, Bạch Thông
09/04/1971
5, C, 30
19
Đàm Quang Dỹ
1950
Cử Lê, Na Rỳ
22/03/1970
5, C, 36
20
Hoàng Đình Đăng
1947
Yên Nhuận, Chợ Đồn
07/10/1971
5, Đ, 49
21
Đào Duy Đức
1954
Hà Hiệu, Ba Bể
14/12/1972
5, Đ, 19
22
Ma Đình Hàm
1941
Bình Trung, Chợ Đồn
23/03/1969
5, A, 18
23
Trần Văn Hải
1941
Nam Mô, Ba Bể
16/04/1969
5, 3Đ, 39
24
Ngọc Văn Hanh
1947
Nông Thượng, Thị xã Bắc Cạn
29/12/1966
5, C, 52
25
Nông Văn Hiên
1946
Nam Mẫu, Ba Bể
01/06/1972
5, B, 45