HỘI TRUYỀN THỐNG TRƯỜNG SƠN
ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH VIỆT NAM
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
PHỤ LỤC
CÔNG TÁC TỔ CHỨC NĂM 2015
I. Số liệu chính (Tính đến ngày 31/12/2015)
a. Tổng số hội viên: 258.882; Trong đó: + Nam = 198.925
+ Nữ = 59.957
Phân tích: + Bộ đội = 190.152
+ TNXP = 48.765
+ DCHT = 19.124
+ Lực lượng khác = 841
b. Hội viên các tỉnh, thành phố (trực thuộc TW Hội):
1. Hà Nội
|
= 19.150
|
17. Hà Tĩnh
|
= 8.864
|
33. Khánh Hòa
|
= 1.500
|
2. Lâm Đồng
|
= 1.560
|
18. Quảng Ninh
|
= 8.000
|
34. Phú Yên
|
= 183
|
3. Quảng Bình
|
= 16.648
|
19. T.Thiên Huế
|
= 4.319
|
35. Tây Ninh
|
= 114
|
4. Sơn La
|
= 69
|
20. Hải Dương
|
= 5.261
|
36. Cần Thơ
|
= 200
|
5. Nam Định
|
= 6.800
|
21. B.R.V. Tàu
|
= 253
|
37. H.C.Minh
|
= 1.025
|
6. Tuyên Quang
|
= 212
|
22. Hưng Yên
|
= 2.960
|
38. Nghệ An
|
=27.410
|
7. Hà Giang
|
= 498
|
23. Đắc Lắc
|
= 640
|
39. Hải Phòng
|
= 3.880
|
8. Bắc Ninh
|
= 3.692
|
24. Đắc Nông
|
= 498
|
40. Đà Nẵng
|
= 492
|
9. Bình Định
|
= 625
|
25. Hà Nam
|
= 6.937
|
41. Phú Thọ
|
= 4.375
|
10. Đồng Nai
|
= 500
|
26. Quảng Ngãi
|
= 212
|
42. Thái Nguyên
|
= 1.580
|
11. Bắc Giang
|
= 2.500
|
27. Bắc Kạn
|
= 512
|
43. Hòa Bình
|
= 1.419
|
12. Vĩnh Phúc
|
= 4.751
|
28. Bình Dương
|
= 354
|
44. Cao Bằng
|
= 790
|
13. Bình Thuận
|
= 620
|
29. Quảng Trị
|
= 2.365
|
45. Quảng Nam
|
= 150
|
14. Yên Bái
|
= 967
|
30. Thái Bình
|
=15.564
|
46. Gia Lai
|
= 450
|
15. Kom Tum
|
= 1.050
|
31. Lạng Sơn
|
= 379
|
47. Lào Cai
|
= 770
|
16. Thanh Hóa
|
=33.614
|
32. Kiên Giang
|
= 169
|
48. Ninh Bình
|
=18.973
|
II. Cơ quan Trung ương Hội: 08
1. Văn phòng 5. Ban Tài chính
2. Ban Tổ chức 6. Ban Kinh tế
3. Ban Chính sách 7. Ban Truyền thống – Lịch sử
4. Ban Tuyên truyền - Thi đua 8. Ban Công tác Nữ Trường Sơn
III. Các đầu mối trực thuộc Trung ương Hội: 108
1. Các tỉnh thành phố: 48
Hà Nội – Hà Giang – Tuyên Quang – Cao Bằng – Lạng Sơn – Bắc Kạn – Thái Nguyên – Bắc Giang – Bắc Ninh – Lào Cai – Yên Bái – Phú Thọ – Vĩnh Phúc – Quảng Ninh – Hòa Bình – Hải Phòng – Hải Dương – Hưng Yên – Thái Bình – Nam Định – Hà Nam – Ninh Bình – Thanh Hóa – Nghệ An – Hà Tĩnh – Quảng Bình – Quảng Trị – Thừa Thiên Huế - Đà Nẵng – Quảng Nam – Quảng Ngãi – Bình Định – Phú Yên – Khánh Hòa – Bình Thuận – Kon Tum - Đắc Lắc – TP Hồ Chí Minh - Đồng Nai – Bình Dương – Bà Rịa Vũng Tàu – Lâm Đồng – Tây Ninh – Cần Thơ - Kiên Giang – Gia Lai - Đắc Nông – Lai Châu.
2. Các đơn vị truyền thống: 60
a. Sư đoàn và tương đương: 9
- Sư đoàn 470 – 471 – 472 – 473 – 344 - 968 – 377 – 571 - Đoàn 565
b. Các Cục – Ngành và tương đương: 9
- Cục Chính trị – Cục Công binh Trường Sơn – Cục TM vận chuyển – Cục Hậu cần – Ngành Xăng dầu Đường ống – Bộ Tham mưu – Văn phòng – Tài chính – Viện KSTKế
c. Các Binh trạm, Trung đoàn: 27
BT12 – BT14 – BT28 – BT31 – BT 32 + E32; BT33 + E33 – E34 – BT35 + E35 – BT42 + E542, BT44, BT27 – E36 – E98 – E99 – E8 – E17 – E573 – E251 – E537 XD – E282 PB – E593 – E49 TT, E102B – E224 – E241 - Đoàn 11 – E1/391
d. Các trường, viện Quân y - Trạm sửa chữa và các đơn vị đặc thù: 15
Trường 975 – Viện 48 - Đội điều trị 14 – X320 – X240 – X285 – T201 Tăng Xích - Đơn vị nữ Lái xe Trường Sơn – C20 HH – Ban Liên lạc nữ chiến sĩ Trường sơn – Trường Lái xe Quân khu Tây Bắc – E49 Đông Bắc – Tiểu đoàn 20 Cao xạ - Trung tâm thăm chiến Trường xưa – K6 Đại học Bách khoa Hà Nội.
IV. Các đơn vị đã thành lập Hội (31/12/2015)
a. Tỉnh, thành phố trực thuộc TW Hội: 32
1. Phú Thọ: 31/11/2011
2. Bình Dương: 28/12/2011
3. Bắc Giang: 30/12/2011
4. Khánh Hòa: 12/02/2012
5. Bắc Ninh: 27/02/2012
6. Hải Dương: 06/03/2012
7. Bắc Kạn: 18/04/2012
8. Nghệ An: 15/05/2012
9. Bình Thuận: 19/05/2012
10. Hà Tĩnh: 26/05/2012
11. Cao Bằng: 31/05/2012
12. Yên Bái: 15/06/2012
13. Thanh Hóa: 22/06/2012
14. Thái Nguyên: 20/07/2012
15. Lào Cai: 15/08/2012
16. Quảng Ninh: 22/08/2012
|
17. Hưng Yên: 26/12/2012
18. Nam Định: 13/01/2013
19. Bà Rịa V. Tàu: 07/03/2013
20. Hòa Bình: 19/03/2013
21. Phú Yên: 17/03/2013
22. Đắc Lắc: 24/03/2013
23. Hà Giang: 26/09/2013
24. Lâm Đồng: 25/10/2013
25. Thái Bình: 08/17/2013
26. Quảng Bình: 06/05/2014
27. Quảng Ngãi: 18/07/2014
28. Hà Nam: 20/07/2014
29 Kon Tum: 08/10/2014
30. Kiên Giang: 10/11/2014
31. Hà Nội: 23/11/2014
(lần 2)
32. Ninh Bình: 19/08/2015
|
b. Các đơn vị Truyền thống: 12
1. Bộ Tham mưu
2. Ngành Tham mưu – Vận chuyển
3. Binh trạm 12
4. Sư đoàn 472
5. Sư đoàn 471 miền Trung Tây Nguyên
6. Sư đoàn 344
7. Sư đoàn 470
8. Sư đoàn 473
9. Ngành Xăng dầu - Đường ống Trường Sơn
10. Trung đoàn 224 Cao Xạ
11. Ngành Chính trị
12. Trung đoàn 1- Sư đoàn 391
c. Đại hội Thành phố (Trực thuộc tỉnh) Quận, huyện: 154/231
1. Thanh Hóa 22/23
2. Nghệ An 9/20
3. Hải Dương 12/12
4. Bắc Ninh 8/8
5. Bắc Giang 7/10
6. Hưng Yên 8/10
7. Phú Thọ 9/13
8. Thái Nguyên 3/9
9. Lào Cai 5/9
10. Hòa Bình 2/11
11. Khánh Hòa 5/8
12. Bình Thuận 4/9
13. Lâm Đồng 5/9
|
14. Hà Nội 15/30
15. Yên Bái 3/4
16. Quảng Trị 1/10
17. Hà Tĩnh 5/12
18. Quảng Bình 7
19. Nam Định 6
20. Đắc Lắc 1
21. Hà Nam 4
22. Quảng Ngãi 3
23. Bắc Kạn 1/5
24. Bình Dương 5/8
25. Thái Bình 3/6
|
d/ Đại hội các xã - phường, thị trấn: 1.213/2.884
1. Thanh Hóa 337/390
2. Nghệ An 95/426
3. Hải Dương 160/205
4. Bắc Ninh 117/160
5. Bắc Giang 70/142
6. Hưng Yên 46/147
7. Phú Thọ 60/277
8. Thái Nguyên 12/58
|
9. Bình Thuận 15/45
10. Lâm Đồng 20/115
11. Yên Bái 57
12. Hà Tĩnh 45/600
13. Quảng Bình 73/225
14. Nam Định 32
15. Đắc Lắc 27
16. Thái Bình 47/94
|
V. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
a. Hội Truyền thống Trường Sơn - Đường Hồ Chí Minh Việt Nam:
(Quyết định 666/QĐ-MTTQ VN ngày 05/1/2016
Chủ tịch: Nguyễn Thiện Nhân (đã ký)
b. Các tỉnh và thành phố: 12; quận huyện: 41
STT
|
Tỉnh
|
Huyện, thị xã
|
|
1
|
Phú Thọ
|
1. Thanh Sơn; 2. Lâm Thao; 3. Thanh Ba; 4. Cẩm Khê; 5. Hạ Hòa
|
5
|
2
|
Yên Bái
|
1. Trấn Yên; 2. Văn Yên; 3. Nghĩa Lộ; 4. Thành phố Yên Bái
|
4
|
3
|
Hòa Bình
|
1. Thành phố Hòa Bình; 2. Lương Sơn
|
2
|
4
|
Thanh Hóa
|
1. Thạch Thành; 2. Thường Xuân; 3. Thọ Xuân; 4. Nga Sơn; 5. Thị xã Sầm Sơn
|
5
|
5
|
Nghệ An
|
1. Hưng Nguyên; 2. Nghi Lộc; 3. Quỳnh Lưu; 4. Đô Lương; 5. Thành phố Vinh
|
5
|
6
|
Quảng Bình
|
1. Quảng Trạch; 2. Bố Trạch; 3. Tuyên Hóa; 4. Thị xã Ba Đồn
|
4
|
7
|
Khánh Hòa
|
1. Vạn Ninh; 2. Cam Ranh; 3. Cam Lâm
|
3
|
8
|
Bình Thuận
|
1. Tánh Linh; 2. Đức Linh; 3. Hàm Thuận Bắc;
4. Thành phố Phan Thiết
|
4
|
9
|
Thái Bình
|
1. Vũ Thư; 2. Thái Thụy; 3. Kiến Xương; 4. Đông Hưng
|
4
|
10
|
Bà Rịa
Vũng Tàu
|
|
|
11
|
Hưng Yên
|
|
|
12
|
Quảng Ninh
|
|
|
* Hà Nội: Thị xã Sơn Tây – Mỹ Đức – Hoài Đức – Chương Mỹ 4
* Hà Tĩnh: Hương Sơn. 1
Ghi chú: Riêng thành phố Hà Nội và tỉnh Hà Tĩnh chưa là thành viên MTTQ.
VI. Các đơn vị đã làm thẻ hội viên (tổng hợp chưa đầy đủ): 70.251
1. Hà Nội: 3.875 12. Thanh Hóa: 14.160
2. Lâm Đồng: 1.560 13. Hà Tĩnh: 2.885
3. Quảng Bình: 5.648 14. Quảng Ninh: 4.000
4. Nam Định: 6.800 15. Hải Dương: 3.461
5. Hà Giang: 358 16. Đắc Nông: 192
6. Bắc Ninh: 2.400 17. Hà Nam: 1.929
7. Đồng Nai: 500 18. Quảng Trị: 2.100
8. Bắc Giang: 2.350 19 Thái Bình: 12.500
9. Vĩnh Phúc: 3.837 20. Sư đoàn 472: 320
10. Yên Bái: 796 21. Trung đoàn 33: 150
11. Kom Tum: 430
BAN TỔ CHỨC CƠ QUAN TW HỘI
TỔNG HỢP