- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Vĩnh Phúc
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Huy Tuất
1946
Mê Linh, Phúc Yên
Chưa rõ
5,T,27
2
Trần Trọng Tuệ
1950
Quất Lưu, Bình Xuyên
Chưa rõ
5,H,24
3
Phí Văn Tuyên
1945
Thượng Trưng, Vĩnh Tường
Chưa rõ
5,M,27
4
Nguyễn Văn Anh
1948
Khê Ngoại, Mê Linh
Chưa rõ
5, T,20
5
Nguyễn Văn ấp
1936
Liên Châu, Yên Lạc
Chưa rõ
5,Q,7
6
Nguyễn Xuân Ban
1950
Minh Tân, Yên Lạc
05/04/1971
5,P,26
7
Nguyễn Đình Bảng
1948
Minh Tân, Yên Lạc
05/04/1971
5,M,19
8
Phùng Kim Bảng
1949
Minh Tân, Yên Lạc
05/04/1971
5,H,29
9
Nguyễn Văn Bách
1940
Đạo Đức, Bình Xuyên
05/04/1971
5,P,24
10
Nguyễn Văn Bạch
1946
Đại Tự, Yên Lạc
05/04/1971
5,M,25
11
Phùng Văn Bắc
1948
Cao Xá, Lâm Thao
05/04/1971
5,N,31
12
Đỗ Cao Bẩy
1945
Tiên Lữ, Lập Thạch
04/11/1968
5,O,28
13
Vũ Hồng Bến
1950
Đạo Đức, Bình Xuyên
04/11/1968
5,P,22
14
Đường Văn Biền
1946
Lủng Hoà, Vĩnh Tường
04/11/1968
5,P,18
15
Tạ Văn Bình
1946
Nam Bình, Yên Lạc
12/10/1970
5,H,30
16
Tạ Công Binh
1946
Bình Định, Yên Lạc
12/10/1970
5,U,13
17
Phùng Minh Bính
1945
Thạch Đà, Mê Linh
02/10/1969
5,L,22
18
Nguyễn Văn Bò
1952
Tề Lỗ, Yên Lạc
02/10/1969
5,H,10
19
Trần Văn Bủng
1947
Bình Dương, Vĩnh Tường
02/10/1969
5,N,29
20
Nguyễn Cao Các
1948
Tân Lập, Lập Thạch
05/11/1970
5,H,18
21
Bùi Văn Cạn
1940
Tân Dân, Bình Xuyên
04/11/1968
5,O,17
22
Chu Văn Cần
1935
Thượng Trưng, Vĩnh Tường
04/11/1968
5,Q,17
23
Nguyễn vinh Chăm
1944
Tiến Thịnh, Mê Linh
04/11/1968
5,M, 22
24
Nguyễn Văn Chắt
1948
Nh- Thủy, Mê Linh
08/09/1969
5,E,11
25
Lương Văn Châu
1950
Quất Lưu, Bình Xuyên
09/07/1968
5,Đ,20