Danh sách liệt sỹ tỉnh Vĩnh Phúc
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Lê Văn Chân
1941
Nam Sơn, Vĩnh Yên
28/02/1968
5,U,23
2
Trần Đình Chấn
1935
Tiền Châu, Mê Linh
28/02/1968
5,N,11
3
Lưu Văn Chất
1941
Viên Xuân, Lập Thạch
05/07/1968
5,A,30
4
Phùng Quang Chi
1934
Thạch Đà, Mê Linh
05/07/1968
5,G,27
5
Kiều Văn Chi
1941
Tam Đồng, Mê Linh
05/07/1968
5,T,23
6
Nguyễn Văn Chiêm
1940
Liên Mạc, Mê Linh
05/07/1968
5,A,20
7
Đỗ Đình Chiêm
1944
Tiến Thắng, Mê Linh
11/04/1970
5,Q,16
8
Hoàng Hữu Chiến
1944
Tứ Yên, Lập Thạch
11/01/1973
5,S,4
9
Nguyễn Văn Chiệc
1945
Yên Bình, Vĩnh Tường
01/04/1970
5,B,27
10
Nguyễn Đình Chính
1952
Thạch Đà, Mê Linh
01/04/1970
5,T,28
11
Phạm Tuấn Chính
1940
Vân Xuân, Vĩnh Tường
01/04/1970
5,B,29
12
Nguyễn Văn Chung
1947
Ngũ Kiên, Vĩnh Tường
12/06/1971
5,K,18
13
Phạm Hữu Chuyển
1948
Văn Quán, Lập Thạch
12/06/1971
5,H,19
14
Phí Văn Chù
1947
Thượng Trưng, Vĩnh Tường
28/12/1968
5,M,20
15
Nguyễn xuân văn cỏi
1946
Chấn Hưng, Vĩnh Tường
28/12/1968
5,G,10
16
Nguyễn Văn Công
1947
Tự Lập, Mê Linh
04/06/1970
5,N,14
17
Lê Tiến Cờ
1934
Ngũ Kiên, Vĩnh Tường
05/06/1970
5,A,9
18
Tạ Văn Cúc
1942
Yên Đồng, Yên Lạc
05/06/1970
5,N,10
19
Nguyễn Viết Cư
1950
Tam Canh, Bình Xuyên
07/10/1971
5,A,12
20
Đỗ Xuân Cường
1950
Tân Lập, Lập Thạch
07/10/1971
5,T,7
21
Dương Văn Dê
1950
Lý Nhân, Vĩnh Tường
07/10/1971
5,K,10
22
Dương Văn Diệc
1950
Cao Minh, Phúc Yên
03/03/1972
5,G,22
23
Nguyễn Văn Dương
1950
Kỳ Tân, Mê Linh
03/03/1972
5,O,6
24
Đ-ờng Kinh Dương
1952
Trung Nguyên, Yên Lạc
04/04/1971
5,T,27
25
Nguyễn Hữu Đa
1943
Quất Lưu, Bình Xuyên
04/04/1971
5,Đ,19