- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách mộ liệt sỹ các tỉnh phía Nam
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Văn Chậm
1935
Huỳnh Hiệu, Cần Long, Trà Vinh
Chưa rõ
I,H,1
2
Nguyễn Hoàng Hiếu
1943
Mỹ Thành, Cai Gi ang, Trà Vinh
Chưa rõ
I,B,11
3
Dương Kim Hiển
1947
An Bình, An Châu, Cần Thơ
Chưa rõ
I,K,4
4
Phạm Văn Khoẻo
1934
Bình Xuyên, Gò Công
Chưa rõ
I,L,5
5
Nguyễn Thị Linh
1949
Thanh Đức, Gò Dầu
Chưa rõ
I,M,2
6
Nguyễn Văn Ngân
1949
Phước Bà, Vĩnh Liên, Vĩnh Long
Chưa rõ
I,O,7
7
Nguyễn Văn Đang
1949
Tạc Kẹo, Ta Keo, Miền Nam
Chưa rõ
I,O,8
8
Phạm Bẩy
1949
Xuyên Trường, Quảng Nam
Chưa rõ
I,Đ,10
9
Nguyễn Bổn
1940
Phước Kỳ, Tiên Phước, Quảng Nam
Chưa rõ
I,R,4
10
Cốt Cảng
1947
Hưng Lộc, Đại Lộc,Quảng Nam - ĐàNẵng
Chưa rõ
I,K,7
11
Đỗ Ngọc Cảnh
1947
Bình Triều, Thăng Bình, Quảng Nam
Chưa rõ
I,E,1
12
Tào Quế Cẩn
1945
Duy Tiên,Duy Xuyên,Q. Nam-Đà Nẵng
Chưa rõ
I,R,2
13
Nguyễn Thị Chưởng
1945
Kỳ Anh, Tam Kỳ, Quảng Nam Đà Nẵng
Chưa rõ
I,G,5
14
Nguyễn Văn Tương
1932
Thăng Tân,Thăng Bình,Quảng Nam ĐN
Chưa rõ
I,A,10
15
Võ Cựu
1930
Điện Phước, Điện Bàn, Quảng Nam
Chưa rõ
I,C,2
16
Lê Đức Duệ
1930
Hòa Châu, Hòa Vang, Đà Nẵng
Chưa rõ
I,N,7
17
Trần Tiến Dũng
1958
Lộc Phước, Đại Lộc, Quảng Nam
Chưa rõ
I,G,7
18
Phan Hữu Điền
1924
Hương Kỳ, Tam Kỳ, Quảng Nam
Chưa rõ
I,C,5
19
Đinh Phúc Ghìa
1927
Phước Mỹ, Phước Sơn, Quảng Nam
Chưa rõ
I,P,5
20
Nguyễn Đức Hải
1927
Tam Hiệp, Núi Thành, Quảng Nam
Chưa rõ
I,N,1
21
Võ Hân
1910
Bình Triệu, Thăng Bình,Quảng Nam
Chưa rõ
I,R,5
22
Nguyễn Văn Hiệu
1910
Phước Hòa, Tiên Phước, Đà Nẵng
Chưa rõ
I,H,3
23
Nguyễn Đình Hòa
1940
Bình Giang, Thăng Bình, Quảng Nam
Chưa rõ
I,I,6
24
Hồ Huyền
1923
Hòa Xuân, Hòa Vang, Đà Nẵng
Chưa rõ
I,Đ,8
25
Hồ Xuân Kỉnh
1930
Tam Xuân, Núi Thành, Quảng Nam
Chưa rõ
I,K,1