STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Võ Trình
1929
ThiênPhương,Tiên Bắc,Ninh Thuận
Chưa rõ
I,B,10
2
Vũ Hồng Minh
1935
Hòa Bình, Châu Thành, Long Xuyên
Chưa rõ
I,C,10
3
Nguyễn Văn Bút
1935
Tuy An, Phú Yên
Chưa rõ
I,G,4
4
Lê Phụng Kỳ
1921
Phú Yên
Chưa rõ
I,A,8
5
Trần Ngọc Tính
1944
Hòa Xuân, Tuy Hòa, Phú Yên
Chưa rõ
I,Q,5
6
Trần Tria
1931
An Châu, Tuy An, Phú Yên
Chưa rõ
I,G,2
7
Nguyễn Tấn Lợi
1931
Hòa Thống, Tuy Hòa, Phú Yên
Chưa rõ
I,N,9
8
Vũ Huỳnh Long
1938
Tân Hội, Cai Lậy, Mỹ Tho
Chưa rõ
I,E,11
9
La Văn Thảo
1933
Mỹ Thiệu, Cái Bè, Bến Tre
Chưa rõ
I,B,9
10
Nguyễn Văn Xê
1948
Trung An, Trung Thành, Mỹ Tho
Chưa rõ
I,E,5
11
K Soi Loi
1948
Làng Bình, Khu 4, Gia Lai
Chưa rõ
I,Q,3
12
Rơ Ma Hrưng
1942
Làng Ga Xa, E13 Khu 5, Gia Lai
Chưa rõ
I,Q,2
13
Chơ Răng Hinh
1943
Rách Lang, Khu 4, Gia Lai
Chưa rõ
I,Q,1
14
Rơ Manh Nghĩa
1944
Làng O Vung, Khu 5, Gia Lai
Chưa rõ
I,P,1
15
A Đon
1944
Lung Gong Làng Gát, Huyện 67, Kon Tum
Chưa rõ
I,P,2
16
A Huynh
1950
Làng Đật, Huyện 67, Kon Tum
Chưa rõ
I,O,3
17
M Long
1944
Le Sơ Man, Huyện 67, Kon Tum
Chưa rõ
I,P,3
18
Cao Minh Chí
1933
Thanh Triệu, Sóc Sỏi, Bến Tre
Chưa rõ
I,C,9
19
Phạm Văn On
1933
Tấm Trung, Mỏ Cày, Bến Tre
Chưa rõ
I,L,9
20
Đinh Văn Sùng
1928
Bình Thanh, Mỏ Cày, Bến Tre
Chưa rõ
I,Q,8
21
Phạm Mừng
1934
Phong Thạch, Gia Lai, Bạc Liêu
Chưa rõ
I,A,2
22
Nguyễn Văn Xinh
1912
Tân Lộc, Cà Mau, Bạc Liêu
Chưa rõ
I,O,10
23
Nguyễn Văn Bạo
1948
Hòa Phong, Tuy Hòa, Khánh Hòa
Chưa rõ
I,G,3
24
Nguyễn Văn Bình
1927
Hòa Dũng, Vĩnh Hòa, Khánh Hòa
Chưa rõ
I,C,3
25
Châu Hùng
1932
Số 35 Lê Đại Hành, Nha Trang
Chưa rõ
I,Q,7