- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Chu sỹ Chính
1947
Điềm Mặc, Định Hoá
20/03/1973
5, Đ, 42
2
Nguyễn Đông Chính
1950
Ký Phú, Đại Từ
20/10/1972
5, Đ, 23
3
Nguyễn Văn Chung
1945
Quyết Thắng, T.p Thái Nguyên
08/02/1973
5, A, 17
4
Lộc Văn Trương
1945
Hoá Trung, Đồng Hỷ
20/03/1970
5, A, 39
5
Nguyễn Văn Trừ
1948
Trần Phú, Phổ Yên
07/03/1968
5, A, 22
6
Hà Văn Quế
1949
Tiên Phong, Phổ Yên
29/12/1972
5, B, 15
7
Triệu Văn Cọn
1955
Hùng Cường, Đại Từ
25/02/1974
5, C, 43
8
Tạ Văn Côn
1947
Tiền Phong, Phổ Yên
26/12/1969
5, 4Đ, 49
9
Nguyễn Văn Cố
1951
Phú Lạc, Đại Từ
16/07/1970
5, A, 13
10
Dương Văn Cộng
1943
Tân Đức, Phú Bình
06/01/1972
5, B, 22
11
Ma Đức Cương
1951
Yên Lãng, Đại Từ
27/11/1972
5, B, 2
12
Trần Đức Cương
1942
Tân Cương, T.p Thái Nguyên
22/08/1968
5, B, 19
13
Nguyễn Quốc Cường
1949
Ban KT Cơ
27/11/1972
5, C, 24
14
Cao Văn Dần
1952
Phấn Mễ, Phú Lương
27/11/1972
5, 2Đ, 45
15
Nguyễn Văn Dân
1947
Phúc Trìu, Đồng Hỷ
16/09/1970
5, A, 15
16
Lê Kim Dũng
1950
Khôi Kỳ, Đại Từ
17/07/1971
5, B, 10
17
Đoàn Đức Duy
1952
Tân Tiến, Phổ Yên
26/03/1972
5, A, 7
18
Dương Văn Dư
1952
úc Kỳ, Phú Bình
26/03/1972
5, 3Đ, 40
19
Đoàn Công Dương
1952
Yên Lãng, Đại Từ
22/12/1972
5, 4Đ, 44
20
Nguyễn Tiến Dương
1950
Tân Đức, Phú Bình
23/05/1971
5, Đ, 4
21
Phạm Văn Đại
1951
Cao Ngạn, Đồng Hỷ
19/10/1972
5, Đ, 20
22
Dương Văn Để
1950
Điềm Thuỷ, Phú Bình
16/12/1971
5, A, 29
23
Ma Văn Đều
1932
Hợp Thành, Phú Lương
06/04/1971
5, Đ, 46
24
Lê Văn Duân
1932
Yên Lãng, Đại Từ
13/12/1972
5, B, 11
25
Nguyễn Văn Đông
1951
Hương Sơn, Phú Bình
17/12/1972
5, C, 22