- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nông Văn Nhất
1946
Yên Trạch, Phú Lương
03/03/1971
5, 4Đ, 52
2
Bùi Duy Nhật
1948
Thanh Định, Định Hoá
21/11/1971
5, B, 51
3
Dương Văn Nhung
1947
Bình Trung, Định Hoá
22/08/1968
5, B, 25
4
Lê Hồng Phi
1953
Bá Xuyên, Thị xã Sông Công
21/03/1972
5, Đ, 12
5
Đào Xuân Phú
1946
Mỹ Yên, Đại Từ
01/03/1973
5, C, 33
6
Nguyễn Xuân Quang
1954
Tân Hoà, Phú Bình
15/12/1972
5, Đ, 21
7
Đinh Xuân Quang
1953
Đồng Bẩm, Đồng Hỷ
09/12/1971
5, C, 2
8
Dương Văn Quấn
1937
Hương Sơn, Phú Bình
20/06/1971
5, B, 43
9
Nguyễn ái Quyền
1946
Sảng Mộc, Võ Nhai
17/02/1972
5, B, 46
10
Vũ Thạch Quyền
1950
Tân Khánh, Phú Bình
02/03/1973
5, A, 47
11
Lương Văn Quyết
1951
Hà Thượng, Đại Từ
13/10/1973
5, C, 45
12
Nguyễn Tiến Quý
1950
Dương Thành, Phú Bình
30/10/1972
5, A, 30
13
Trần Ngọc Quỹ
1933
Đắc Sơn, Phổ Yên
30/10/1972
5, Đ, 44
14
Trần Xuân Sắc
1946
Ký Phú, Đại Từ
31/01/1968
5, B, 8
15
Hoàng Văn Sen
1951
Đắc Sơn, Phổ Yên
03/09/1972
5, C, 9
16
Nguyễn Hữu Sinh
1952
Thành Công, Phổ Yên
26/12/1970
5, A, 14
17
Nguyễn Hồng Song
1952
Phú Thọ, Đại Từ
06/02/1973
5, C, 1
18
Ngô Tuấn Sanh
1952
Bá Xuyến, Thị xã Sông Công
07/12/1971
5, Đ, 26
19
Lưu Viết Soi
1951
Phú Lý, Phú Lương
27/01/1974
5, Đ, 51
20
Lê Thanh Sơn
1951
Bình Yên, Định Hoá
20/10/1973
5, B, 27
21
Vũ Hồng Sơn
1950
Bảo Lý, Phú Bình
05/02/1969
5, Đ, 22
22
Đỗ Văn Tâm
1952
Phú Bình, T.p Thái Nguyên
06/02/1973
5, A, 20
23
Trần Ngọc Tâm
1951
Kê Mô, Đồng Hỷ
09/12/1971
5, C, 19
24
Đinh Khắc Tầm
1942
Nông Hạ, Phú Lương
21/04/1971
5, Đ, 9
25
Tạ Văn Tề
1951
Hương Sơn, Phú Bình
09/03/1971
5, A, 51