- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Bùi Xuân Đức
1950
Phương Tiến, Định Hoá
15/10/1971
5, C, 21
2
Nguyễn Văn Eng
1943
An Mỹ, Đại Từ
06/09/1969
5, C, 35
3
Đỗ Văn Giao
1949
Tân Hoà, Phú Bình
18/03/1971
5, B, 26
4
Vũ Mạnh Hà
1952
Phục Linh, Đại Từ
01/01/1974
5, C, 48
5
Phạm Thanh Hải
1952
Kim Phượng, Định Hoá
26/02/1971
5, C, 3
6
Lê Anh Hiếu
1951
Kim Phượng, Định Hoá
08/03/1971
5, 3Đ, 51
7
Vũ Ngọc Hoà
1950
Sơn Cẩm, Phú Lương
30/04/1972
5, A, 38
8
Phạm Hữu Hoà
1946
Phú Xá, T.p Thái Nguyên
20/11/1971
5, 4Đ, 46
9
Trần Minh hồng
1949
Hương Sơn, Phú Bình
24/01/1973
5, C, 15
10
Lê Xuân Hợi
1946
Trần Phú, Phú B ình
16/11/1969
5, B, 38
11
Nguyễn Xuân Hội
1950
Khôi Kỳ, Đại Từ
22/03/1970
5, Đ, 24
12
Nguyễn Văn Hợi
1952
Tích Lường, T.p Thái Nguyên
13/07/1971
5, Đ, 8
13
Trần Đăng Hợi
1937
Bảo Cường, Định Hoá
30/10/1972
5, Đ, 45
14
Đinh Lâm Hói
1943
Đồng Hạ, Phú L-ơng
04/02/1967
5, C, 39
15
Nguyễn Đức Hợi
1947
Văn Hán, Đồng Hỷ
02/05/1969
5, 3Đ, 38
16
Triệu Văn Hùng
1950
Yên Thạch, Phú Lương
11/01/1973
5, C, 33
17
Tô Tiến Hùng
1952
Tân Đức, Phú Bình
09/01/1972
5, E, 40
18
Nguyễn Văn Hùng
1951
Bàn Đạc, Phú Bình
25/03/1972
5, Đ, 6
19
Phạm Văn Hung
1947
Trung Thành, T.p Thái Nguyên
20/06/1971
5, C, 13
20
Trịnh Văn Hùng
1951
Yên Lãng, Đại Từ
08/03/1971
5, C, 23
21
Nguyễn Văn Hưởng
1950
Văn Yên, Đại Từ
27/03/1974
5, B, 37
22
Hoàng Xuân Hữu
1950
Quyết Thắng, Đồng Hỷ
10/02/1972
5, A, 12
23
Trần Mạnh Hão
1948
Bình Thân, Định Hoá
10/08/1971
5, A, 48
24
Nguyễn Minh Hồng
1948
Tân Đức, Phú Bình
07/08/1967
5, 3Đ, 38
25
Nguyễn Văn Hữu
1950
Dương Thành, Phú Bình
08/02/1969
5, B, 32