STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Lê Văn Thống
1952
Thắng Lợi, Phổ Yên
09/12/1971
5, C, 18
2
Nguyễn Công Thuần
1942
Yên Trạch, Phú L-ơng
09/04/1968
5, 2Đ, 48
3
Nguyễn Phi Thuẩn
1952
Tân Hoà, Phú Bình
27/07/1971
5, B, 47
4
Nguyễn Xuân Thuỷ
1949
Nga Mỹ, Phú Bình
11/01/1968
5, A, 11
5
Nguyễn Đình Thứ
1952
Tân Phù, Phổ Yên
01/11/1970
5,B,39
6
Ngô Văn Tiến
1949
Hùng Cương, Đại Từ
06/09/1969
5, Đ, 36
7
Nguyễn Văn Tiếp
1951
Hùng Sơn, Đại Từ
17/12/1972
5, C, 34
8
Lê Đình Tình
1950
Nam Tiến, Phổ Yên
11/09/1970
5, Đ, 37
9
Nguyễn Mạnh Toàn
1940
Thành Công, Phổ Yên
22/02/1970
5, 2Đ, 49
10
Nguyễn Đức Toàn
1949
An Khánh, Đại Từ
15/10/1968
5, C, 5
11
Trần Văn Toàn
1943
Tân Cương, T.p Thái Nguyên
22/08/1968
5, B, 17
12
Lê Quang Trấn
1939
Nông Thịnh, Phú Lương
26/12/1971
5, A, 42
13
Nguyễn Văn Trì
1948
Tức Tranh, Phú Lương
03/03/1971
5, A, 33
14
Hoàng Văn Trị
1949
Phú Cường, Đại Từ
29/02/1972
5, A, 4
15
Nguyễn Văn Trình
1945
Đồng Tiến, Phổ Yên
17/03/1971
5, Đ, 18
16
Nguyễn Lê Trung
1931
Yên Trạch, Phú Lương
13/01/1968
17
Tạ Văn Trường
1948
Gia Sàng, T.p Thái Nguyên
02/01/1961
5, C, 8
18
Ngô Văn Tuệ
1953
Yên Lãng, Đại Từ
02/08/1974
5, 2Đ, 46
19
Dương Văn Tuyên
1949
Bá Xuyên, Thị xã Sông Công
04/01/1967
5, A, 6
20
Nguyễn Văn Uyên
1955
Phú Thịnh, Đại Từ
25/03/1974
5, C, 41
21
Dương Nghĩa Vạn
1951
Hương Sơn, Phú Bình
02/01/1971
5, B, 24
22
Hoàng Viên
1940
Phú Thượng, Võ Nhai
22/11/1967
5, B, 12
23
Đinh Văn Vinh
1952
Hồng Sơn, Đại Từ
03/07/1972
5, A, 31
24
Nguyễn Văn Vy
1946
Bình Sơn, Phổ Yên
28/08/1968
5, B, 1
25
Vũ Linh Vực
1948
Hùng Sơn, Đại Từ
14/04/1970
5, B, 14