- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Mai Quốc Khánh
1952
Phú Linh, Đại Từ
01/11/1972
5, 2Đ, 39
2
Đặng Văn Khánh
1949
Cao Ngạn, Đồng Hỷ
03/12/1969
5, Đ, 31
3
Văn Đăng Khoa
1950
Na Mao, Đại Từ
06/09/1969
5, 2Đ, 42
4
Phạm Đức khuynh
1950
Yên Lãng, Đại Từ
14/03/1974
5, B, 33
5
Đỗ Văn kiềm
1951
Linh Thông, Định Hoá
23/08/1971
5, Đ, 50
6
Nguyễn Văn Kim
1951
Hùng Sơn, Đại Từ
02/06/1971
5, A, 16
7
Nguyễn Văn Lập
1952
Tân Tiến, Phổ Yên
26/08/1971
5, 2Đ, 41
8
Cáp Trọng Lê
1946
Tân Tiến, Phổ Yên
06/03/1970
5, Đ, 47
9
Ma Khắc Long
1953
Bình Yên, Định Hoá
14/12/1972
5, Đ, 41
10
Nguyễn Huy Lợi
1949
Thanh Minh, Phú Bình
10/04/1975
5, 4Đ, 42
11
Trần Đình Lưu
1940
Đồng Tiến, Phổ Yên
19/07/1970
5, 2Đ, 51
12
Dương Thị Lưu
1946
Hương Sơn, Phú Bình
22/02/1972
5, C, 38
13
Nông Văn Lý
1946
Minh Tường, Võ Nhai
25/04/1969
5, 3Đ, 43
14
Lê Xuân Mai
1948
Kim Sơn, Định Hoá
20/05/1971
5, 3Đ, 49
15
Triệu Văn Mao
1949
Lâu Thượng, Võ Nhai
25/09/1971
3,H,30
16
Nguyễn Văn Màu
1950
Nhã Lộng, Phú Bình
16/03/1972
5, B, 30
17
Đào Quang Môn
1947
Tân Đức, Phú Bình
07/08/1967
5, 4Đ, 39
18
Lưu Sỹ Mùi
1954
Văn Yên, Đại Từ
14/12/1972
5, B, 36
19
Dương Văn Nghĩa
1952
Hợp Thành, Phổ Yên
14/12/1972
5, B, 28
20
Nguyễn Văn Nghi
1934
Thành Công, Phổ Yên
13/02/1970
5, Đ, 15
21
Phạm Trần Nghị
1948
Tân Cương, T.p Thái Nguyên
31/10/1968
5, B, 35
22
Nguyễn Tấn Ngọ
1948
Yên Lãng, Đại Từ
10/02/1971
5, C, 46
23
Nguyễn Thanh Nhàn
1949
Quyết Tiến, Đại Từ
08/01/1973
5, 3Đ, 44
24
Mã Công Nhạc
1948
Bảo Ninh, Định Hoá
18/01/1971
5, 3Đ, 48
25
Nguyễn Đình Nhân
1946
Đình Văn, Phú Lương
18/01/1971
5, C, 44