Danh sách liệt sỹ Lạng Sơn
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Phạm Gia Lượng
1947
Phố Chi Lăng, Lạng Sơn
28/04/1970
5,Đ,27
2
Nông Văn Lý
1942
Tân Việt, Văn Lãng
15/05/1967
5,G,25
3
Phùng Văn Ly
1944
Thanh Lòa, Cao Lộc
02/03/1970
5,A,33
4
Lăng Đại Mao
1947
Hồng Thái, Bình Gia
20/07/1970
5,A,18
5
Ngô văn Miên
1944
Mai Pha, TP Lạng Sơn
10/06/1972
5,K,31
6
Hà Văn Miên
1944
Tân Tiến, Tràng Định
04/02/1970
5,E,24
7
Hứa Thành Minh
1945
Lộc Yên, Cao Lộc
14/09/1970
5,Đ,28
8
Hứa Văn Nàm
1944
Xuất Lễ, Cao Lộc
22/01/1970
5,C,52
9
Đặng Văn Ngái
1944
Hiệp Hạ, Lộc Bình
01/05/1970
5,G,24
10
Chu Văn Ngăm
1944
Thái Học, TX Lạng Sơn
18/11/1967
5,E,19
11
Nguyễn Văn Ngân
1939
Tân Liên, Cao Lộc
02/11/1969
5,G,52
12
Hoàng Văn Nghi
1943
Tràng Phái, Văn Quan
01/01/1970
5,B,41
13
Nguyễn Văn Nghít
1942
Thượng Cường, Chi Lăng
10/06/1967
5,C,18
14
Chu Văn Ngọc
1954
Khuất Xá, Lộc Bình
19/04/1972
5,G,39
15
Hoàng Văn Ngọc
1946
Cai Kinh, Hữu Lũng
25/02/1968
5,E,46
16
Lục Văn Ngôn
1949
Tân Tri, Bắc Sơn
19/03/1969
5,G,21
17
Vi Triệu Nháy
1944
Hồng Thái, Văn Lãng
10/03/1969
5,E,27
18
Nguyễn Văn Nhạc
1944
Bình La, Bình Gia
24/09/1969
5,C,27
19
Hứa Văn Nhật
1952
Đại An, Văn Quan
01/08/1970
5,A,26
20
Hứa Viết Nhiêu
1938
Quang Trung, Bình Gia
10/01/1970
5,Đ,17
21
Hồ Văn Nhì
1938
Đồng Mỏ, Chi Lăng
13/04/1968
5,Đ,49
22
nông Văn Nhì
1935
Xuân Mai, Văn Quan
30/03/1970
5,Đ,56
23
Bế Văn Nho
1946
Tri Phương, Tràng Định
21/03/1970
5,E,40
24
Vi Hán Nh-ợng
1942
Lợi Bác, Lộc Bình
15/10/1968
5,E,29
25
Trần Văn Nít
1941
Thiện Thuật, Bình Gia
15/10/1968
5,Đ,45