Danh sách liệt sỹ Lạng Sơn
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Dương Văn Phà
1942
Tân Ninh, Tràng Định
05/11/1965
5,C,42
2
Lưu Văn Phạc
1942
Đồng Mỏ, Chi Lăng
19/05/1971
5,Đ,30
3
Hoàng quan Phấu
1954
Mai Pha, TP Lạng Sơn
04/03/1973
5,K,36
4
Nguyễn Văn Phe
1948
Đông Hoàng, Cao Lộc
05/02/1971
5,E,34
5
Hoàng Văn Phít
1948
Tú Đoạn, Lộc Bình
19/04/1970
5,A,21
6
Hoàng Xuân Phong
1946
Chi Lăng, Tràng Định
04/11/1967
5,C,40
7
Hoàng Văn Phon
1946
Chí Kiên, Văn Lãng
28/04/1970
5,E,48
8
Lê Thanh Phó
1950
Quốc Việt, Tràng Định
01/03/1970
5,C,2
9
Hoàng Văn Phương
1950
Gia Cát, Cao Lộc
06/06/1970
5,C,21
10
Vi Văn Quản
1950
Đông Quang, Lục Bình
14/04/1970
5,Đ,24
11
Lăng Văn Quay
1950
Chi Lăng
08/04/1968
5,B,53
12
Vi Văn Quỳnh
1950
Hữu Khánh, Lộc Bình
23/04/1969
5,Đ,40
13
Hà Văn Quý
1950
Hội Hoan, Văn Lãng
26/01/1973
5,Đ,53
14
Hoàng văn Quý
1939
Văn Thụ, Bình Gia
24/10/1968
5,B,35
15
Hoàng Minh Sao
1939
Quảng Lang, Chi Lăng
09/01/1970
5,C,28
16
Lý Sử Sần
1952
Na Sầm, Văn Lãng
07/02/1974
5,A,44
17
Lạng Văn San
1944
Hồ Sơn, Hữu Lũng
25/02/1968
5,G,48
18
Chu Văn Sảo
1944
Tri Phương, Tràng Định
13/04/1968
5,B,23
19
Lăng Viết Sáu
1948
Hoàng Việt, Văn Lãng
01/12/1968
5,A,31
20
Nông Văn Sáy
1945
Lục Thôn, Lộc Bình
01/12/1968
5,Đ,15
21
Hoàng Văn Sằn
1943
Vân Mộng, Lộc Bình
13/04/1968
5,G,43
22
Phùng Vĩnh Sằn
1944
Gia Miễn, Văn Lãng
01/04/1970
5,E,17
23
Ngô Văn Sen
1941
Tân Tiến, Tràng Định
27/10/1968
5,B,28
24
Hoàng Văn Sèng
1943
Xuân Mai, Văn Quan
27/10/1968
5,B,46
25
Hoàng ký Sẹc
1949
Đông Thắng, Văn Lãng
19/02/1971
5,C,19