- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tĩnh
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Phạm Công Mẫn
1945
Kỳ Tân, Kỳ Anh
27/05/1969
4,3K,17
2
Ngô Đức Mẫn
1946
Đại Lộc, Can Lộc
11/01/1971
4,3C,20
3
Phan Văn Mận
1952
Thạch Hưng, TX. Hà Tĩnh
01/11/1972
4,Đ,21
4
Nguyễn Văn Mậu
1952
06/02/1970
4,3A,4
5
Võ Văn Mậu
1941
Thạch Đồng, TX. Hà Tĩnh
06/02/1970
4,3K,3
6
Hoàng Đình Mậu
1941
Thạch Khê, Thạch Hà
02/01/1971
4,K,27
7
Trần Thế Mậu
1945
Mỹ Lộc, Can Lộc
06/03/1969
4,3K,10
8
Nguyễn Tiến Mậu
1949
Kỳ Châu, Kỳ Anh
03/09/1968
4,2H,13
9
Nguyễn Phi Miên
1951
Thạch Lĩnh, Thạch Hà
30/11/1972
4,2E,25
10
Hà Văn Miên
1946
Cẩm Thịnh, Cẩm Xuyên
05/02/1967
4,2B,26
11
Nguyễn Đức Miều
1942
Đức Thọ
27/07/1972
4,G,24
12
Phạm Văn Miếng
1942
Cẩm Dương, Cẩm Xuyên
31/01/1972
4,E,34
13
Hà Quang Minh
1945
Thạch Vĩnh, Thạch Hà
25/02/1968
4,K,22
14
Nguyễn Hải Minh
1945
Xuân Tiến, Nghi Xuân
25/02/1968
4,C,14
15
Lê Đức Minh
1945
Kỳ Thượng, Kỳ Anh
01/05/1973
4,2B,4
16
Nguyễn Đồng Minh
1949
Thạch Điền, Thạch Hà
09/01/1971
4,C,22
17
Trần Ngọc Ninh
1944
Thạch Quý, Thạch Hà
13/05/1972
4,B,25
18
Nguyễn Đình Minh
1951
Hương Thọ, Vũ Quang
05/09/1970
4,3A,11
19
Nguyễn Xuân Minh
1941
Thạch Hưng, TX. Hà Tĩnh
01/04/1970
4,3K,18
20
Nguyễn Văn Minh
1951
Thạch Hải, Thạch Hà
20/11/1972
4,2E,7
21
Lê Doãn Mợi
1949
Thạch Nam, Thạch Hà
12/12/1971
4,2G,6
22
Nguyễn Xuân Mùi
1948
Xuân Trường, Nghi Xuân
10/08/1967
4,2I,18
23
Phạm Như Mười
1947
Sơn Phúc, Hương Sơn
23/02/1973
4,A,7
24
Nguyễn Phi Mưu
1947
Thạch Lưu, Thạch Hà
30/11/1972
4,B,2
25
Lê Văn Mỹ
1947
Xuân Đan, Nghi Xuân
30/11/1972
4,A,10