- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tĩnh
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Trần Hữu Nhâm
1951
Tiến Lộc, Can Lộc
31/08/1971
4,3A,2
2
Nguyễn Đình Nhâm
1945
Đức Bồng, Vũ Quang
26/10/1968
4,2G,20
3
Phan Văn Nhân
1939
Cẩm Trung, Cẩm Xuyên
04/09/1966
4,2A,16
4
Đặng Hữu Nhân
1944
Thạch Tiến, Thạch Hà
24/01/1967
4,2Đ,14
5
Lê Doản Nhuận
1943
Bắc Sơn, Thạch Hà
17/08/1970
4,3K,23
6
Phan Văn Nhẩn
1953
Thạch Mỹ, Thạch Hà
22/01/1972
4,Đ,3
7
Bùi Sỹ Nhật
1947
03/05/1966
4,L,4
8
Trần Sỷ Nhật
1946
Kỳ Thịnh, Kỳ Anh
01/01/1969
4,3E,26
9
Phạm Văn Nhị
1941
Đức Quang, Đức Thọ
03/06/1969
4,2G,23
10
Đào Văn Nhiên
1947
Đức An, Đức Thọ
26/03/1972
4,K,33
11
Võ Văn Nhiên
1954
Đức H-ơng, Vũ Quang
08/02/1972
4,L,23
12
Hoàng Văn Nhi
1944
Kỳ Trinh, Kỳ Anh
28/05/1966
4,H,23
13
Trần Bá Nhỏ
1947
Hương Vịnh, Hương Khê
19/09/1968
4,2H,12
14
Nguyễn Văn Nhơn
1942
Cẩm Thịnh, Cẩm Xuyên
20/11/1972
4,3K,22
15
Võ Quang Nhuận
1925
Đức Phú, Đức Thọ
20/02/1969
4,K,1
16
Nguyễn Văn Nhuận
1949
Thạch Lạc, Thạch Hà
18/12/1969
4,G,3
17
Nguyễn Văn Nhuận
1933
Cẩm Quang, Cẩm Xuyên
26/02/1966
4,M,32
18
Trần Văn Nhường
1947
Thạch Đồng, TX. Hà Tĩnh
10/03/1971
4,2B,16
19
Lương Văn Nhượng
1939
Cẩm Sơn, Cẩm Xuyên
26/06/1967
4,2A,20
20
Đặng Viết Nhử
1945
Cẩm Huy, Cẩm Xuyên
13/11/1970
4,2B,3
21
Lê Văn Niêm
1939
Đức Nhân, Đức Thọ
17/03/1967
4,2G,2
22
Võ Xuân Niên
1945
Kỳ Phú, Kỳ Anh
15/11/1968
4,2Đ,4
23
Phan Xuân Niêm
1946
Hương Giang, Hương Khê
09/03/1972
4,3E,22
24
Phạm Xuân Niệm
1946
Kỳ Phúc, Kỳ Anh
09/02/1972
4,3A,14
25
Phan Văn Niệm
1944
Đức Thuận, Đức Thọ
10/01/1968
4,H,4