Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tĩnh
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Đào Xuân Hòe
1945
Đức Tùng, Đức Thọ
15/05/1969
4,3H,11
2
Nguyễn Văn Tước
1945
Đức Thắng, Từ Liêm
15/05/1969
I,O,22
3
Trịnh Văn Tự
1945
Vĩnh Ngọc, Đông Anh
15/05/1969
I,O,6
4
Nguyễn Duy Hồ
1949
Đồng Phúc, Hương Khê
06/02/1971
4,2A,9
5
Nguyễn Duy Tý
1949
Đông Mỹ, Thanh Trì
06/02/1971
I,G,10
6
Phạm Văn Hồng
1951
Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên
01/07/1971
4,3B,1
7
Vũ Phạm Uy
1951
Số nhà 10 Vọng Đức
01/07/1971
I,T,5
8
Vương Xuân Vạn
1951
Đại Mạch, Đông Anh
01/07/1971
I,R,7
9
Đặng Thanh Hồng
1941
Kỳ Hưng, Kỳ Anh
03/05/1965
4,3K,6
10
Nguyễn Hồng Vân
1941
Đông Hội, Đông Anh
03/05/1965
I,Q,22
11
Lê Văn Hợi
1945
Thịnh Lộc, Can Lộc
08/02/1972
4,L,9
12
Đinh Hữu Hội
1948
Hương Lạc, Hương Khê
20/12/1968
4,2Đ,17
13
Nguyễn Hợi
1949
Đức Tùng, Đức Thọ
01/05/1972
4,3B,25
14
Nguyễn Văn Việt
1949
Hội Xá, Gia Lâm
01/05/1972
I,M,7
15
Phạm Thanh Hợi
1947
Hương Thọ, Vũ Quang
01/04/1971
4,2A,13
16
Trần Văn Hợp
1948
Hương Lạc, Hương Khê
23/12/1967
4,3E,3
17
Vũ Như Vinh
1948
Thanh Liệt, Thanh Trì
23/12/1967
I,H,18
18
Phan Duy Huế
1948
Thạch Mỹ, Thạch Hà
16/04/1971
4,E,29
19
Nguyễn Quang Vinh
1948
Thanh Liệt, Thanh Trì
16/04/1971
I,S,9
20
Nguyễn Trọng Huệ
1949
Bắc Sơn, Thạch Hà
20/01/1973
4,D,17
21
Hà Văn Huệ
1946
Đức Long, Đức Thọ
04/02/1972
4,3C,1
22
Nguyễn Bá Vì
1946
Gioàng Liêm, Gia Lâm
04/02/1972
I,X,8
23
Trần Văn Huệ
1952
Thành Tiến, Can Lộc
06/06/1972
4,2E,18
24
Nguyễn Thị Huệ
1946
Cẩm Hòa, Cẩm Xuyên
20/09/1967
4,2G,9
25
Hoàng Văn Vĩnh
1946
20/09/1967
I,J,12