- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tĩnh
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Bùi Ngọc Giao
1950
Thạch Hóa, Thạch Hà
19/12/1968
4,2C,19
2
Nguyễn Trung Thưởng
1950
Thanh Liệt, Thanh Trì
19/12/1968
I,P,5
3
Đặng Giảng
1943
Cẩm Bình, Cẩm Xuyên
20/05/1965
4,2C,7
4
Trần Văn Hai
1950
Kỳ Lâm, Kỳ Anh
06/01/1969
4,3K,7
5
Phan Văn Hai
1946
Xuân Hoa, Nghi Xuân
26/09/1965
4,2H,18
6
Ngô Xuân Hạnh
1943
Kỳ Giang, Kỳ Anh
05/04/1971
4,3E,19
7
Trần Đình Hà
1953
Đức Xá, Đức Thọ
08/02/1972
4,L,34
8
Nguyễn Văn Hà
1953
Sơn Tây, Hương Sơn
15/09/1972
4,3G,25
9
Nguyễn Văn Tự
1953
Phú Cường, Sóc Sơn
25/12/1968
5,P,16 Mộ ở khu Vĩnh Phúc
10
Phan Hữu Hà
1942
Đại Lộc, Can Lộc
23/03/1970
4,3G,9
11
Nguyễn Đức Tiểu
1942
Đại Mỗ, Từ Liêm
23/03/1970
I,B,10
12
Đặng Văn Hành
1945
Kỳ Phong, Kỳ Anh
16/07/1965
4,2H,19
13
Nguyễn Viết Tiến
1945
Toàn Thắng, Đông Anh
16/07/1965
I,G,21
14
Trần Doãn HảI
1951
Đức Trung, Đức Thọ
16/07/1965
4,3G,26
15
Phan Hữu Hảo
1944
Thượng Lộc, Can Lộc
01/02/1967
4,2Đ,24
16
Nguyễn Hữu Hạ
1939
Thạch Hội, Thạch Hà
18/06/1966
4,3K,24
17
Nguyễn Sỹ Hạch
1944
Cẩm Thạch, Cẩm Xuyên
14/06/1968
4,3H,13
18
Trần Bá Hạnh
1937
Hương Vinh, Hương Khê
09/02/1971
4,M,33
19
Nguyễn Văn Hạnh
1942
Xuân Hòa, Nghi Xuân
05/06/1969
4,K,10
20
Đoàn Công Hạnh
1938
Đức Thủy, Đức Thọ
08/09/1970
4,3H,6
21
Nguyễn Văn Hậu
1950
Kỳ Bắc, Kỳ Anh
03/08/1971
4,2B,17
22
Nguyễn Quốc Hậu
1937
Đức Hương, Đức Thọ
14/12/4966
4,K,23
23
Trần Xuân Hiên
1946
Thạch Vĩnh, Thạch Hà
10/08/1972
4,G,10
24
Nguyễn Văn Toan
1946
Lệ Chi, Gia Lâm
10/08/1972
I,E,1
25
Nguyễn Viết Hiền
1952
Sơn Lĩnh, Hương Sơn
02/08/1972
4,2B,21