- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tĩnh
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Văn Thảo
Chưa rõ
Số 23 K17, Đống Đa
Chưa rõ
I,U,8
2
Nguyễn Văn Dương
1939
Thạch Linh, TX. Hà Tĩnh
05/02/1973
4,3E,20
3
Nguyễn Viết Thắng
1939
05/02/1973
I,K,15
4
Trần Quốc Dưởng
1935
Bùi Xá, Đức Thọ
17/12/1972
4,K,5
5
Tạ Mạnh Thắng
1935
Trung Mầu, Gia Lâm
17/12/1972
I,Z,9
6
Trần Văn Đàm
1950
Kỳ Phương, Kỳ Anh
23/03/1972
4,3G,21
7
Lê Xuân Đàm
1938
Sơn Diệm, Hương Sơn
12/11/1966
4,2E,6
8
Nguyễn Quang Đàn
1951
Kỳ Bắc, Kỳ Anh
23/01/1972
4,H,18
9
Trần Thị Đàn
1948
Đức Xá, Đức Thọ
14/06/1967
4,2C,23
10
Bùi Văn Thắng
1948
Hoàng Hoa Thám, Ba Đình
14/06/1967
I,C,11
11
Hồ Văn Đáo
1951
Sơn Mỹ, Hương Sơn
09/03/1972
4,3L,26
12
Trương Văn Đảm
1944
Cẩm Long, Cẩm Xuyên
22/04/1971
4,3C,25
13
Trần Văn Thắng
1944
Đông Xá 22 K73, Ba Đình
01/12/1969
I,M,20
14
Trương Quang Đáng
1943
Kỳ Thượng, Kỳ Anh
22/06/1966
4,2Đ,8
15
Nguyễn Văn Thân
1943
Đông Dư, Gia Lâm
22/06/1966
I,C,9
16
Lê Đình Thân
1943
Số 36 Lạc Chính, Ba Đình
22/06/1966
I,A,22
17
Lê Duy Đại
1946
Nam Hưng, Thạch Hà
03/03/1969
4,C,29
18
Phạm Thế Thi
1946
Đình Xuyên, Gia Lâm
03/03/1969
I,Đ,7
19
Vũ Văn Tề
1946
Xuân Giang, Sóc Sơn
03/03/1969
5,G,9 Mộ ở khu Vĩnh Phúc
20
Phạm Xuân Đề
1950
Cẩm Huy, Cẩm Xuyên
26/01/1972
4,2A,5
21
Phạm Khắc Đệ
1946
Mỹ Lộc, Can Lộc
09/02/1973
4,2A,6
22
Ngô Đức Thìn
1946
Phù Lỗ, Sóc Sơn
09/02/1973
5,E,22 Mộ ở khu Vĩnh Phúc
23
Hoàng Văn Điển
1946
Kỳ Thư, Kỳ Anh
23/08/1971
4,C,15
24
Nguyễn Khắc Điệp
1938
Kỳ Hải, Kỳ Anh
25/11/1971
4,M,15
25
Phạm Điệp
1948
Đức Hòa, Đức Thọ
10/06/1967
4,2G,12