- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tĩnh
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Thái Văn Bưỡng
1941
Cẩm Lĩnh, Cẩm Xuyên
28/12/1966
4,H,9
2
Nguyễn Thị Cam
1953
Lê Bình, Thị Xã Hà Tĩnh
24/04/1971
4,2Đ,13
3
Lễ Sỹ Canh
1951
Phú Lộc, Can Lộc
09/12/1972
4,3C13
4
Trần Đình Cảng
1952
Văn Lộc, Can Lộc
01/12/1972
4,3A,8
5
Trần Văn Cảnh
1945
Xuân Lộc, Can Lộc
13/02/1970
4,2A,25
6
Nguyễn Hồng Cảnh
1949
Phố Lê Bình, Thị Xã Hà Tĩnh
18/05/1969
4,2D,20
7
Đoàn Đức Cảnh
1946
Sơn Long, Hương Sơn
14/09/1967
4,D,27
8
Trần Văn Cảnh
1944
Đức Hòa, Đức Thọ
10/07/1968
4,2H,10
9
Nguyễn Xuân Cánh
1944
Thạch Môn, TX. Hà Tĩnh
10/07/1968
4,2H,25
10
Nguyễn Hữu Cát
1944
Sơn Lộc, Can Lộc
25/02/1970
4,H,22
11
Nguyễn bá Căn
1951
Đồng Lộc, Can Lộc
27/10/1972
4,2E,23
12
Nguyễn Duy Cầm
1950
Kỳ Thư, Kỳ Anh
20/01/1973
4,D,15
13
Nguyễn Văn Cần
1949
Tr-ờng Lộc, Can Lộc
01/03/1971
4,C,33
14
Nguyễn Tiến Cẩm
1951
Thạch Sơn, Thạch Hà
10/02/1968
4,L,25
15
Bùi quang cẩm
1951
Thạch Tiến, Thạch Hà
29/01/1973
4,3B,6
16
Nguyễn Văn Cẩn
1944
Thiện Lộc, Can Lộc
16/08/1968
4,E,21
17
Lê văn Cháu
1949
Cẩm Duệ, Cẩm Xuyên
28/11/1971
4,2B,14
18
Lê xuân Cháu
1950
Cẩm Duệ, Cẩm Xuyên
28/11/1971
4,L,28
19
Trương Thị Cháu
1953
Cẩm Sơn, Cẩm X uyên
16/02/1972
4,2C,6
20
Nguyễn Như Chẵn
1936
Cẩm Quang, Cẩm Xuyên
12/06/1972
4,3G,15
21
Phan Trọng Chắt
1950
Hương Đô, Hương Khê
07/02/1971
4,C,27
22
Lê Trọng Châu
1949
Thạch Hưng, TX. Hà Tĩnh
29/07/1968
4,G,2
23
Trần Minh Châu
1949
Cẩm Minh, Cẩm Xuyên
11/10/1968
4,2D,5
24
Phạm Thị Châu
1945
Thạch Điền, Thạch Hà
17/01/1967
4,2G,17
25
Trần Văn Chấn
1947
Cẩm Long, Cẩm Xuyên
27/03/1971
4,3G,16