- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tĩnh
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Thân Văn Cơ
1943
Sơn Lộc , Can Lộc
28/02/1973
4,H33
2
Nguyễn Văn Cúc
1948
Cẩm Hưng, Cẩm Xuyên
07/05/1968
4,3C,14
3
Phạm Hùng Cường
1949
Trung Lôc, Can Lộc
02/09/1967
4,2G,4
4
Nguyễn Trọng Cường
1950
Hương Vĩnh, Hương Khê
05/02/1971
4,M,2
5
Nguyễn Kinh Cừ
1950
Thạch Sơn, Thạch Hà
26/12/1971
4,E,14
6
Phạm Hồng Cừ
1949
Tiến Lộc, Can Lộc
26/06/1972
4,2A,21
7
Trần Đức Cừ
1943
Đồng Lộc, Can Lộc
11/04/1969
4,C,23
8
Phạm Văn Cự
1950
Kỳ Phú, Kỳ Anh
07/05/1969
4,3D,24
9
Nguyễn Văn Đậu
1942
Kỳ Thịnh, Kỳ Anh
13/12/1970
4,2C,8
10
Nguyễn Đình Diên
1942
Đức Yên, Đức Thọ
01/10/1967
4,2A,18
11
Nguyễn Chính Diển
1945
Thạch Hưng, Thạch Hà
25/10/1971
4,D,9
12
Mai Văn Dỏng
1949
Tân Lộc, Can Lộc
15/02/1973
4,3B,16
13
Nguyễn Tiến Dõ
1949
Kỳ Ninh, Kỳ Anh
17/10/1968
4,3L,23
14
Nguyễn Đình Dơn
1946
Kỳ Ninh, Kỳ Anh
18/02/1970
4,3G,20
15
Trần Đình Duẩn
1931
Kỳ Bắc, Kỳ Anh
01/12/1967
4,2G,18
16
Lê Xuân Thao
1931
Công Tiêu, Công Thường
01/12/1967
I,B,13
17
Nguyễn Đức Thái
1931
Phú Diễn, Từ Liêm
01/12/1967
I, Y, 12
18
Lê Văn Dũng
1948
Kỳ Thọ, Kỳ Anh
09/02/1971
4,3H,2
19
Nguyễn Duy Dũng
1943
Tiểu khu Đông Lạc, Thị xã Hà Tĩnh
04/09/1970
4,3K,2
20
Vũ Văn Thành
1943
Số 138 Hàng Bông, Hoàn Kiếm
04/09/1970
I,L,3
21
Phạm Tiến Dũng
1947
Thạch Kim, Thạch Hà
13/06/1968
4,2I,7
22
Nguyễn Văn Thành
1947
Đông Hội, Đông Anh
13/06/1968
I,B,21
23
Nguyễn Văn Dục
1946
Cẩm Phúc, Cẩm Xuyên
31/12/1969
4,2I,4
24
Nguyễn Văn Thả
1946
Liêm Mạc, Từ Liêm
31/12/1969
I,L,12
25
Nguyễn Trọng Thảo
1946
Nhân Chính, Q. Thanh Xuân
31/12/1969
I,M,6