Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tĩnh
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Phùng Đình Phương
1940
Sơn Quang, Hương Sơn
05/02/1967
4,2C,24
2
Dương Bá Phước
1952
Thạch Đồng, Thạch Hà
20/01/1972
4,C,8
3
Phạm Thị Phương
1952
Xuân Yên, Nghi Xuân
05/06/1971
4,Đ,22
4
Hồ Xuân Phương
1944
Phúc Lộc, Can Lộc
07/03/1973
4,B,27
5
Nguyễn Văn Quản
1951
Hương Độ, Hương Khê
06/03/1972
4,A,24
6
Nguyễn Mậu Quán
1948
Thạch Lưu, Thạch Hà
01/10/1971
4,C,12
7
Lê Khắc Quế
1947
Hương Long, Hương Khê
30/11/1966
4,2A,24
8
Nguyễn Văn Quy
1942
Phúc Đồng, Hương Khê
19/01/1969
4,G,34
9
Đinh Văn Quyên
1948
Sơn Tiến, Hương Khê
15/05/1967
4,2Đ,7
10
Trần Văn Quyền
1951
Hương Vĩnh, Hương Khê
01/10/1971
4,C,6
11
Hoàng Văn Quyền
1930
Kỳ Phú, Kỳ Anh
02/03/1972
4,E,25
12
Nguyễn Viết Quyền
1946
Minh Lộc, Can Lộc
02/05/1966
4,M,29
13
Nguyến Quốc Quỳnh
1946
Cẩm Nan, Cẩm Xuyên
10/06/1967
4,2G,15
14
Nguyễn Đình Quý
1941
Sơn Phố, Hương Sơn
27/01/1968
4,3B,12
15
Phan Xuân Quỹ
1951
Sơn Lễ, Hương Sơn
04/02/1971
4,2A,8
16
Hồ Văn Quỳ
1948
Thạch Đỉnh, Thạch Hà
30/12/1970
4,3B,14
17
Trần Ngọc Quy
1954
Đức Lâm, Đức Thọ
21/01/1972
4,K,17
18
Nguyễn Văn Quý
1954
Thạch Hải, Thạch Hà
16/09/1971
4,Đ,19
19
Đinh Hữu Ro
1948
Trương Lao, Thạch Hà
16/08/1968
4,H,15
20
Nguyễn Tiến San
1945
Kỳ Hoa, Kỳ Anh
31/12/1971
4,3L,4
21
Dương Văn San
1942
Kỳ Văn, Kỳ Anh
15/03/1966
4,3Đ,8
22
Nguyễn Văn Sanh
1954
Kỳ Thượng, Kỳ Anh
18/02/1973
4,A,33
23
Cù Huy Sanh
1949
Phương Điền, Hương Khê
12/02/1972
4,3C,15
24
Trần Văn Sáng
1937
Cẩm Thành, Cẩm Xuyên
26/02/1969
4,3C,3
25
Mai Như Sáp
1950
Hương Long, Hương Khê
26/01/1969
4,2Đ,16