- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tĩnh
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Văn Tài
1944
Hương Phố, Hương Khê
08/08/1968
4,2I,10
2
Nguyễn Văn Tán
1946
Kỳ Sơn, Kỳ Anh
28/11/1967
4,K,19
3
Tạ Quang Táo
1951
Bình Lộc, Can Lộc
02/05/1971
4,3A,24
4
Bùi Hoàng Tạo
1951
Đức Yên, Đức Thọ
08/07/1968
4,G,5
5
Kiều Minh Tâm
1951
Trường Lộc, Hương Khê
28/05/1972
4,M,9
6
Đoàn Thành Tâm
1935
Đức Tân, Đức Thọ
20/10/1972
4,E,9
7
Lê Văn Tân
1935
Thanh Lộc, Can Lộc
29/11/1967
4,K,18
8
Nguyễn Thành Tân
1935
Xuân An, Nghi Xuân
29/11/1967
4,C,16
9
Nguyễn Văn Tân
1935
Hương Luyện, Hương Khê
01/02/1973
4,C,13
10
Trần Hữu Tân
1950
Thạch Quý, TX. Hà Tĩnh
09/11/1972
4,3A,18
11
Mai Văn Tế
1948
Kỳ Khang, Kỳ Anh
26/06/1972
4,2A,22
12
Nguyễn Hồng Thanh
1952
Thạch Tân, Thạch Hà
18/02/1971
4,3C,2
13
Nguyễn Hồng Thanh
1952
Kỳ Văn, Kỳ Anh
16/05/1972
4,H,24
14
Mai Xuân Thanh
1947
Thượng Lộc, Can Lộc
01/02/1973
4,A,9
15
Lê Văn Thành
1947
Hương Tân, Hương Khê
28/08/1971
4,3A,15
16
Nguyễn Tiến Thanh
1947
Cẩm Lộc, Cẩm Xuyên
09/08/1972
4,C,25
17
Nguyễn Đình Thanh
1939
Tân Lộc, Can Lộc
29/12/1969
4,B,31
18
Nguyễn văn Thanh
1950
Xuân Tiến, Nghi Xuân
05/05/1971
4,3L,7
19
Nguyễn Văn Thanh
1943
Thạch Ngọc, Thạch Hà
03/01/1972
4,2B,8
20
Nguyễn xuân Thạnh
1950
Xuân Tiến, Nghi Xuân
21/11/1972
4,C,4
21
Nguyễn Văn Thanh
1945
Hương Phố, Hương Khê
14/01/1972
4,3L,8
22
Đặng Văn Thanh
1948
Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên
05/01/1969
4,3H,12
23
Trần Văn Thanh
1950
Cẩm Sơn, Cẩm Xuyên
08/04/1968
4,G,27
24
Lê Đình Thành
1950
Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên
17/11/1968
4,H,3
25
Dương Kim Thành
1950
Thạch Lạc, Thạch Hà
17/11/1968
4,C,1