- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tĩnh
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Lê Trọng Trinh
1947
Kỳ Lạc, Kỳ Anh
20/04/1971
4,Đ,23
2
Hà Duy Trì
1947
Sơn Bình, Hương Sơn
07/09/1969
4,2I,6
3
Cao Việt Trí
1943
Thạch Châu, Thạch Hà
28/02/1970
4,3C,11
4
Lê Duy Trí
1951
Minh Lộc, Can Lộc
13/04/1971
4,Đ,34
5
Nguyễn Huy Trị
1949
Trường Lộc, Can Lộc
31/05/1969
4,C,30
6
Thái Hữu Trị
1950
Sơn Lộc, Can Lộc
29/03/1969
4,2G,26
7
Phạm Xuân Trọng
1947
Sơn Hòa, Hương Sơn
20/11/1968
4,E,6
8
Trần Hữu Trọng
1947
Cẩm Nam, Cẩm Xuyên
04/07/1969
4,M,18
9
Trần Đình Trọng
1933
Thạch Khê Thạch Hà
23/07/1970
4,A,27
10
Phạm Hồng Trọng
1950
Kỳ Bắc, Kỳ Anh
24/10/1970
4,H,19
11
Bùi Quang Trọng
1951
Phù Việt, Thạch Hà
27/09/1970
4,3G,6
12
Hoàng Văn Trung
1949
Kỳ Châu, Kỳ Anh
28/02/1969
4,M,21
13
Nguyễn Văn Trung
1952
Thạch Trung, Thạch Hà
23/10/1972
4,A,3
14
Lê Trùng
1950
Can Lộc, Hà Tĩnh
05/01/1971
4,A,30
15
Phan Quang Trung
1942
Thạch Hưng, TX. Hà Tĩnh
29/10/1967
4,2C,10
16
Lê Hữu Trung
1941
Hương Long, Hương Khê
19/09/1971
4,K,13
17
Nguyễn Đình Trung
1947
Thạch Khê, Thạch Hà
31/10/1966
4,2E,3
18
Nguyễn Văn Trung
1953
Thạch Thượng, Thạch Hà
23/12/1972
4,3E,1
19
Phan Minh Trường
1952
Xuân Thành, Nghi Xuân
01/05/1973
4,3E,1
20
Thái Đức Trương
1947
Cẩm Nam, Cẩm Xuyên
14/04/1966
4,3M,1
21
Nguyễn Hữu Trước
1948
Sơn Lê, Hương Sơn
08/11/1968
4,3A,13
22
Nguyễn Văn Tuân
1939
Đức Đồng, Đức Thọ
16/10/1972
4,3E,26
23
Nguyễn Tiến Tuân
1939
Kỳ Tân, Kỳ Anh
27/03/1972
4,A,31
24
Nguyễn Văn Tuân
1944
Xuân Mỹ, Nghi Xuân
21/05/1965
4,2,26
25
Trần Văn Tuấn
1945
Cẩm Long, Cẩm Xuyên
26/01/1967
4,3L,16