Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tĩnh
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Trần Quốc Tiến
1945
Sơn Lĩnh, Hương Sơn
01/05/1970
4,H,7
2
Lê Trọng Tiến
1945
Đức Giang, Đức Thọ
11/02/1971
4,A,17
3
Trần Văn Tiến
1937
Thạch Hạ, Thạch Hà
04/05/1968
4,3B,13
4
Cao Kim Tiến
1943
Kỳ Giang, Kỳ Anh
05/03/1967
4,3B,5
5
Bùi Văn Tiến
1943
Thạch Quý, TX. Hà Tĩnh
10/10/1972
4,3L,15
6
Nguyễn Văn Tiển
1945
Cẩm Giang, Cẩm Xuyên
07/12/1970
4,3E,25
7
Nguyễn Ngọc Tiến
1949
Thạch Hạ, Thạch Hà
27/08/1970
4,3Đ,14
8
Trần Huy Tiến
1939
Trường Lộc, Can Lộc
13/02/1966
4,G,6
9
Trần Tiu
1937
Liên Minh, Đức Thọ
13/04/1972
4,K,14
10
Nguyễn Văn Tình
1937
Thạch Đài, Thạch Hà
12/02/1971
4,A,18
11
Đào Xuân Tình
1948
Hương Huyện, Hương Khê
22/01/1972
4,K,30
12
Dương Văn Tình
1948
Kỳ Thượng, Kỳ Anh
10/02/1971
4,M,34
13
Phạm Văn Tình
1944
Đức Giang, Đức Thọ
03/04/1969
4,3B,26
14
Trần Văn Tĩu
1932
Xuân Phố, Nghi Xuân
07/08/1967
4,2I,14
15
Vũ Tá Tĩnh
1949
Cẩm Hậu, Cẩm Xuyên
08/12/1967
4,G,29
16
Hoàng Văn Tín
1945
Đức Long, Đức Thọ
11/06/1973
4,G,15
17
Dương Văn Tính
1936
Kỳ Văn, Kỳ Anh
29/10/1967
4,3A,3
18
Hoàng Văn Tọa
1951
Cẩm Quan, Cẩm Xuyên
06/07/1974
4,B,7
19
Nguyễn Ngọc Toàn
1950
Hương Mai, Hương Khê
29/04/1972
4,G,23
20
Lê Kế Toại
1950
Đức Hương, Vũ Quang
01/05/1969
4,2C,18
21
Nguyễn Văn Tỗng
1952
Cẩm Thạch, Cẩm Xuyên
15/09/1971
4,E,8
22
Nguyễn Đỗ Tới
1952
Xuân Trường, Nghi Xuân
01/05/1972
4,B,8
23
Phạm Văn Tôi
1946
Kỳ Tân, Kỳ Anh
16/08/1968
4,3B,19
24
Nguyễn Văn Tợi
1949
Cẩm Trung, Cẩm Xuyên
03/05/1972
4,3E,17
25
Nguyễn Minh Triêm
1949
Cẩm Long, Cẩm Xuyên
20/01/1972
4,3B,15