- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tĩnh
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Trần Y Tỷ
1946
Thạch Thành, Thạch Hà
30/12/1966
4,K,12
2
Đoàn Trọng Tỷ
1951
Thạch Vĩnh, Thạch Hà
30/11/1972
4,3L,17
3
Trần Văn Tỷ
1936
Thạch Hòa, Thạch Hà
02/05/1968
4,2H,4
4
Nguyễn Văn Tý
1950
Sơn Phố, Hương Sơn
31/05/1970
4,B,18
5
Nguyễn Hữu Tý
1950
Đức Lập, Đức Thọ
01/01/1973
4,3C,10
6
Lê Văn Tý
1951
Kỳ Thịnh, Kỳ Anh
15/06/1971
4,Đ,13
7
Lê Đình Tý
1951
Đức Tùng, Đức Thọ
31/12/1972
4,3C,17
8
Phan Đức Tý
1950
Sơn Bình, Hương Sơn
30/12/1968
4,3G,13
9
Phan Công Uẩn
1945
Kỳ Tân, Kỳ Anh
27/05/1969
4,3H,23
10
Nguyễn Văn út
1941
Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên
29/10/1967
4,2G,7
11
Trương Văn Uyển
1950
Thạch Hạ, Thạch Hà
19/01/1970
4,C,20
12
Nguyễn Đình Văn
1942
Sơn Bình, Hương Sơn
15/04/1967
4,3A,22
13
Phan Văn
1947
Hương Xuân, Hương Khê
14/04/1966
4,3L,19
14
Phạm Bá Vân
1949
Đức Bồng, Vũ Quang
10/03/1971
4,3L,18
15
Lê Thị Hồng Vân
1945
Xuân Lộc, Can Lộc
06/03/1968
4,3H,15
16
Lê Thế Vận
1947
Đức Xuân, Đức Thọ
01/02/1973
4,B,9
17
Hồ Văn Vẽ
1947
Cẩm Minh, Cẩm Xuyên
01/02/1973
4,D,6
18
Thiều Quang Vệ
1940
Cẩm Nam, Cẩm Xuyên
14/04/1966
4,3M,6
19
Đồng Xuân Vị
1952
Thạch Khê, Thạch Hà
04/01/1972
4,G,21
20
Nguyễn Tiến Vi
1943
Cẩm Long, Cẩm Xuyên
06/03/1966
4,2B,20
21
Nguyễn Tống Viêm
1951
Sơn Tiến, Hương Sơn
04/12/1970
4,3B,4
22
Trương Tố Văn
1951
Kỳ Tân, Kỳ Anh
20/04/1971
4,3A,22
23
Nguyễn Xuân Viên
1937
Kim Lộc, Can Lộc
22/04/1971
4,3A,17
24
Trần Đình Viết
1947
Cẩm Thịnh, Cẩm Xuyên
06/02/1971
4,H,28
25
Trần Văn Viết
1943
Cẩm Thanh, Cẩm Xuyên
11/10/1966
4,3L,20