- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tĩnh
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Phạm Đình Liên
1950
H-ơng Trung, H-ơng Khê
05/01/1973
4,A,6
2
Lê Tự Liên
1940
Trường Sơn, Đức Thọ
29/12/1971
4,E,24
3
Đoàn Thị Liên
1940
Đức Thuận, Đức Thọ
30/08/1971
4,A,22
4
Phạm Văn Liên
1947
Thạch Mỹ, Thạch Hà
03/06/1968
4,3H,8
5
Phạm Văn Liễu
1940
Cẩm Trung, Cẩm Xuyên
05/02/1971
4,M,31
6
Nguyễn Chí Liễu
1945
Thạch Long, Thạch Hà
01/11/1967
4,3A,25
7
Nguyễn Đăng Liệu
1940
Quang Lộc, Can Lộc
19/05/1971
4,K,4
8
Nguyễn Trọng Liệu
1947
Cẩm Duệ, Cẩm Xuyên
02/04/1966
4,2E,14
9
Hà Văn Linh
1947
TX. Hà Tĩnh, Hà Tĩnh
22/04/1971
4,M,11
10
Nguyễn Đình Linh
1951
H-ơng Thọ, Vũ Quang
05/09/1970
4,3A,16
11
Nguyễn Doãn Linh
1951
Thạch Thanh, Thạch Hà
30/01/1972
4,3B,24
12
Nguyễn Bá Linh
1945
Đức Lĩnh, Vũ Quang
11/12/1970
4,2Đ,21
13
Nguyễn Văn Lĩnh
1948
Thạch Hội, Thạch Hà
18/12/1968
4,G,1
14
Võ Tá Lĩnh
1949
Cẩm Lộc, Cẩm Xuyên
11/05/1968
4,3Đ,7
15
Trần Văn Lịch
1968
Kỳ Trinh, Kỳ Anh
07/05/1969
4,3Đ,26
16
Nguyễn Văn Lịch
1944
Kỳ Châu, Kỳ Anh
10/06/1972
4,3H,24
17
Bùi Viết Loan
1949
Thạch Liên, Thạch H à
18/01/1973
4,3A,7
18
Đinh Sỹ Loan
1945
Đức Thanh, Đức Thọ
11/01/1968
4,3A,9
19
Phạm Loan
1953
Đức Tùng, Đức Thọ
08/02/1972
4,L,31
20
Nguyễn Tiến Loan
1949
Kỳ Phú, Kỳ Anh
02/05/1968
4,2H,5
21
Phạm Văn Long
1950
Thạch Vịnh, Thạch Hà
17/04/1971
4,H,26
22
Hoàng Ngọc Long
1951
Thạch Điền, Thạch Hà
01/09/1970
4,2A,26
23
Võ Tá Long
1951
Thạch Quý, TX. Hà Tĩnh
06/07/1971
4,2A,1
24
Nguyễn Xuân Long
1944
Thượng Lộc, Can Lộc
15/03/1966
4,2B,23
25
Hoàng Phi Long
1942
Phố Lê Bình, Thị xã Hà Tĩnh
17/03/1967
4,2G,3