- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tĩnh
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Sỹ Lượng
1946
Thạch Thượng, Thạch Hà
28/10/1967
4,C,19
2
Lê Xuân Lương
1951
Kỳ Thịnh, Kỳ Anh
04/12/1972
4,2E,19
3
Hoàng Trọng Lượng
1946
Thạch Thắng, Thạch Hà
24/11/1968
4,3K,13
4
Lương Chí Lượng
1945
Yên Lộc, Can Lộc
27/03/1965
4,3E,11
5
Lê Phúc Lưu
1951
Thạch Châm, Thạch Hà
04/04/1968
4,3H,14
6
Hồ Văn Lưu
1947
Kỳ Thọ, Kỳ Anh
22/11/1968
4,L,14
7
Tô Xuân Lưu
1938
Thạch Bắc, Thạch Hà
23/03/1970
4,M,23
8
Phan Văn Lưu
1944
Hương Bình, Hương Khê
12/06/1970
4,3Đ,12
9
Lê Văn Lưu
1954
Cẩm Thạch, Cẩm Xuyên
08/10/1974
4,3C,22
10
Hoàng Văn Lự
1947
Sơn Ninh, Hương Sơn
19/01/1970
4,3A,23
11
Nguyễn Trọng Lý
1951
CẩmThăng, Cẩm Xuyên
21/01/1970
4,L,1
12
Phạm Thị Hải Lý
1950
Xuân Giang, Nghi Xuân
09/03/1972
4,L,18
13
Nguyễn Thanh Lý
1947
Sơn Lê, Hương Sơn
18/01/1972
4,H,14
14
Nguyễn Xuân Lý
1950
Thạch Điền, Thạch Hà
16/12/1968
4,2E,12
15
Trần Văn Lý
1947
Thạch Yên, TX. Hà Tĩnh
24/07/1968
4,2H,9
16
Nguyễn Văn Mai
1944
Thị xã Hà Tĩnh
18/03/1970
4,L,2
17
Bùi Đình Mại
1943
Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên
26/12/1969
4,M,22
18
Nguyễn Xuân Mai
1940
Thạch Bằng, Thạch Hà
15/03/1966
4,2Đ,25
19
Lê Thị Mai
1953
Thạch Yên, TX. Hà Tĩnh
07/12/1972
4,2I,9
20
Nguyễn Tiến Mạnh
1947
Thanh Lộc, Can Lộc
12/03/1972
4,3K,14
21
Nguyễn Văn Mạnh
1949
Kỳ Thượng, Kỳ Anh
05/03/1972
4,2Đ,26
22
Trần Xuân Mạnh
1948
Kỳ Lâm, Kỳ Anh
04/12/1970
4,3K,15
23
Phạm Văn Mạnh
1949
Phúc Đồng, Hương Khê
12/03/1971
4,3K,16
24
Trần Ngọc Mầu
1949
Cẩm Yên, Cẩm Xuyên
01/10/1970
4,2A,11
25
Phạm Văn Mẫn
1949
Hương Hòa, Hương Sơn
04/10/1967
4,2A,12