- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tĩnh
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Đình Thành
1943
Cẩm Bình, Cẩm Xuyên
22/03/1969
4,3M,5
2
Đào Văn Thảo
1951
Thạch Kênh, Thạch Hà
08/01/1971
4,3B,17
3
Trần Văn TháI
1953
Đức Lạng, Đức Thọ
25/05/1972
4,K,7
4
Nguyễn Đình Thái
1949
Cẩm Hưng, Cẩm Xuyên
27/12/1970
4,M,10
5
Phan Văn TháI
1949
Kỳ Sơn, Kỳ Anh
26/12/1969
4,M,27
6
Nguyễn Văn Thái
1949
Hương Xuân, Hương Khê
19/09/1971
4,Đ,4
7
Hồ Mạch Thạch
1945
Sơn Bằng, Hương Sơn
10/03/1972
4,K,6
8
Nguyễn Duy Thạch
1950
Thạch Đĩnh, Thạch Hà
07/11/1968
4,3K,11
9
Nguyễn Văn Thạch
1947
Kỳ Tân, Kỳ Anh
31/01/1973
4,A,12
10
Lê Văn Thăn
1947
Phú Lộc, Can Lộc
06/03/1966
4,2H,16
11
Nguyễn Xuân Thắm
1948
Cẩm Nam, Cẩm Xuyên
24/11/1968
4,E,5
12
Nguyễn Tiến Thắng
1949
Kỳ Khang, Kỳ Anh
28/01/1969
4,C,28
13
Nguyễn Xuân Thắng
1953
Đức Yên, Đức Thọ
08/02/1972
4,L,22
14
Dương Văn Thắng
1952
Thịnh Lộc, Can Lộc
10/12/1971
4,3B,23
15
Nguyễn Văn Thắng
1952
Hương Đô, Hương Khê
25/10/1968
4,3L,9
16
Phan Ngọc Thắng
1945
Trung Lộc, Can Lộc
15/03/1966
4,2B,22
17
Lê Văn Thâm
1947
Phú Lộc, Can Lộc
29/12/1966
4,2B,24
18
Trương Văn Thân
1947
Thạch Quý, TX. Hà Tĩ nh
06/12/1969
4,L,15
19
Vương Minh Thẩm
1947
Thạch Xuân, Thạch Hà
06/12/1969
4,A,11
20
Nguyễn Xuân Thẩm
1950
Thu Lộc, Can Lộc
28/09/1971
4,3E,18
21
Đào Thất
1947
Song Lộc, Can Lộc
15/03/1966
4,M,8
22
Nguyễn Văn Thất
1944
Đức Yên, Đức Thọ
19/10/1972
4,E,28
23
Lê Văn Thận
1947
Thạch Yên, TX. Hà Tĩnh
19/10/1972
4,3L,10
24
Lê Đình thất
1949
Cẩm Khê, Cẩm Xuyên
02/02/1970
4,2C,26
25
Lê Khắc Thẹ
1949
Thuận Lộc, TX. Hồng Lĩnh
08/05/1972
4,2B,11