- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Hà Tĩnh
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Phạm Hữu Kế
1942
Đại Lộc, Can Lộc,
15/03/1966
4,3Đ,6
2
Nguyễn Hữu Kế
1942
Bình Lộc, Can Lộc
31/05/1974
4,2H,24
3
Nguyễn Văn Sâm
1951
Phú Cường, Sóc Sơn
31/05/1974
5,B,3 ở khu Vĩnh Phúc
4
Phan Thanh Khán
1942
Tân Lộc, Can Lộc
22/05/1972
4,3Đ,17
5
Nguyễn Tiến Soạn
1952
Tiên Dược, Sóc Sơn
22/05/1972
5,Q,26 ở khu Vĩnh Phúc
6
Lê Hữu Khiên
1940
Hương Xuân, Hương Khê
24/11/1971
4,2A,3
7
Trần Lương Khiêu
1952
Thạch Minh, Thạch Hà
08/03/1972
4,3H,21
8
Nguyễn Văn Sứ
1950
Phủ Lỗ, Sóc Sơn
08/03/1972
5,R,2 ở khu Vĩnh Phúc
9
Nguyễn Xuân Sang
1946
Nam Hồng, Đông Anh
08/03/1972
I,G,8
10
Lê Văn Khoa
1942
Trường Sơn, Đức Thọ
28/02/1970
4,3B,7
11
Nguyễn Hồ Sáng
1940
Số 8 Khối 74, Ba Đình
28/02/1970
I,V,10
12
Đinh Văn Khoa
1936
Đức Thủy, Đức Thọ
04/03/1968
4,3E,4
13
Võ Sĩ Khuê
1949
Cẩm Thịnh, Cẩm Xuyên
06/02/1971
4,H,29
14
Nguyễn Văn Khung
1942
Đức Thuận, Đức Thọ
31/12/1971
4,A,16
15
Nguyễn Trọng Sơn
1950
Số 339 Tây Sơn K75, Đống Đa
31/12/1971
I,G,17
16
Hà Văn Kiến
1945
Đồng Lộc, Can Lộc
26/01/1967
4,2A,19
17
Trần Văn Kiền
1948
Thạch Đồng, TX. Hà Tĩnh
04/11/1970
4,H,16
18
Phan Văn Kiền
1938
Tân Lộc, Can Lộc
10/11/1968
4,3H,22
19
Trần Hữu Kiều
1944
Bắc Sơn, Thạch Hà
21/12/1969
4,B,30
20
Nguyễn Đình Kiệp
1944
Kỳ Tân, Kỳ Anh
16/08/1968
4,3A,1
21
Lê Đăng Kim
1950
Hương Bình, Hương Khê
01/10/1973
4,B,11
22
Đỗ Thế Sơn
1942
01/10/1973
I,N,9
23
Nguyễn Đình Kính
1949
Thạch Lạc, Thạch Hà
23/01/1970
4,H,13
24
Lê Hồng Kỳ
1948
Mỹ Lộc, Can Lộc
30/10/1970
4,L,6
25
Mộ chưa biết tên
1948
30/10/1970
S2