- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách mộ liệt sỹ Hà Nội
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Tiến Soạn
1952
Tiên Dược, Sóc Sơn
Chưa rõ
5,Q,26 ở khu Vĩnh Phúc
2
Lê Hữu Khiên
1940
Hương Xuân, Hương Khê
24/11/1971
4,2A,3
3
Trần Lương Khiêu
1952
Thạch Minh, Thạch Hà
08/03/1972
4,3H,21
4
Nguyễn Văn Sứ
1950
Phủ Lỗ, Sóc Sơn
08/03/1972
5,R,2 ở khu Vĩnh Phúc
5
Nguyễn Xuân Sang
1946
Nam Hồng, Đông Anh
08/03/1972
I,G,8
6
Lê Văn Khoa
1942
Trường Sơn, Đức Thọ
28/02/1970
4,3B,7
7
Nguyễn Hồ Sáng
1940
Số 8 Khối 74, Ba Đình
28/02/1970
I,V,10
8
Đinh Văn Khoa
1936
Đức Thủy, Đức Thọ
04/03/1968
4,3E,4
9
Võ Sĩ Khuê
1949
Cẩm Thịnh, Cẩm Xuyên
06/02/1971
4,H,29
10
Nguyễn Văn Khung
1942
Đức Thuận, Đức Thọ
31/12/1971
4,A,16
11
Nguyễn Trọng Sơn
1950
Số 339 Tây Sơn K75, Đống Đa
31/12/1971
I,G,17
12
Thử Văn Sơn
1946
Tứ Hiệp, Thanh Trì
31/12/1971
I,L,19
13
Nguyễn Văn Sơn
1940
Phù Đặng, Gia Lâm
31/12/1971
I,N,5
14
Đặng Sơn
1947
Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy
31/12/1971
I,Đ,13
15
Nghiêm Xuân Sơn
1947
Tây Mỗ, Từ Liêm
31/12/1971
I,Đ,1
16
Nguyễn Hồng Sơn
1947
Yên Viên, Gia Lâm
31/12/1971
I,P,10
17
Lê Đăng Kim
1950
Hương Bình, Hương Khê
01/10/1973
4,B,11
18
Đỗ Thế Sơn
1942
01/10/1973
I,N,9
19
Hoàng Thanh Sùng
1942
Đức Thắng, Từ Liêm
01/10/1973
I,K,7
20
Lê Hồng Kỳ
1948
Mỹ Lộc, Can Lộc
30/10/1970
4,L,6
21
Mộ chưa biết tên
1948
30/10/1970
S2
22
Lê Khắc Kỳ
1947
Xuân Lam, Nghi Xuân
08/01/1971
4,3E,10
23
Mộ chưa biết tên
1947
08/01/1971
G19
24
Nguyễn Văn An
1939
Giang Biên, Gia Lâm
08/01/1971
i, u,4
25
Nguyễn Văn Biên
1953
Phú Cường, Sóc Sơn
08/01/1971
5,l,5 mộ ở khu vĩnh phúc