- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách mộ liệt sỹ Hà Nội
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Trương Duy Anh
1953
Chưa rõ
i,g,1
2
Ngô Quan Ánh
1943
Vạn Thắng, Đông Anh
Chưa rõ
i,g,15
3
Đỗ Ngọc Ân
1943
Khối 74, Ba Đình
Chưa rõ
i,z,7
4
Đồng Thọ Ân
1953
Cổ Loa, Đông Anh
Chưa rõ
i,b,19
5
Nguyễn Hải Ba
1928
6 KTTCNN, Hai Bà Trưng
Chưa rõ
i,l,19
6
Nguyễn Văn Ba
1950
Yên Thường, Gia Lâm
Chưa rõ
i,n,20
7
Ngô Khắc Ban
1948
Đông dư, Gia Lâm
Chưa rõ
i,i,22
8
Nguyễn Xuân Bản
1940
Vân Hà, Đông Anh
Chưa rõ
i,r,2
9
Lê Văn Bảng
1940
Chưa rõ
i,h,9
10
Trần Trọng Bách
1933
Chưa rõ
i,o,16
11
Nguyễn Khắc Bạo
1933
Mễ Trì, Từ Liêm
Chưa rõ
i,k,6
12
Nguyễn Hữu Bạo
1948
Công Đình, Đình Xuyên
Chưa rõ
i,đ,18
13
Nguyễn Văn Bê
1953
Minh Khai, Từ Liêm
Chưa rõ
i,h,6
14
Trần Ngọc Bình
1950
Chưa rõ
i,c,2
15
Phạm Đức Bình
1952
Việt Hùng, Đông Anh
Chưa rõ
i,đ,8
16
Phạm Vũ Bình
1950
Phú Doãn , Hà Nội
Chưa rõ
i,đ,12
17
Phùng Yên Bình
1942
Công ty len Hà Nội
Chưa rõ
i,y,10
18
Định Quang Bội
1952
Kiêu Kỵ, Gia Lâm
Chưa rõ
i,o,3
19
Nguyễn Văn Bốn
1947
Bát Tràng, Gia Lâm
Chưa rõ
i,đ,9
20
Vũ Quang Chi
1951
Dương Quang, Gia Lâm
Chưa rõ
i,đ,11
21
Hoàng Văn Cậy
1951
Liên Mạc, Từ Liêm
Chưa rõ
i,r,9
22
Vũ Tài Chép
1937
Dương Xá, Gia Lâm
Chưa rõ
i,x,9
23
Nguyễn Văn Chất
1953
Bắc Phú, Đa Phúc
Chưa rõ
5,e,25, mộ ở khu vĩnh phúc
24
Dương Văn Thâu
1944
2c Quang Trung, Đống Đa
Chưa rõ
i,k,23
25
Cao Anh Châm
1944
Cổ Nhuế, Từ Liêm
Chưa rõ
i,r,8