- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Bắc Giang
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Hoàng Hữu Thu
1945
Xuân Lương, Yên Thế
14/11/1969
3,B,27
2
Nguyễn Gia Thụ
1945
Ngọc Sơn, Hiệp Hòa
13/08/1969
3,C,2
3
Ngô Văn Thự
1950
Mai Trung, Hiệp Hòa
04/07/1969
3,L,23
4
Đào Xuân Thưởng
1937
Xuân Hương, Lạng Giang
26/03/1970
3,N,32
5
Nguyễn Văn Thức
1937
Tiên Hưng, Lục Nam
04/04/1970
3,M,33
6
Nguyễn Văn Thực
1944
Hoàng An, Hiệp Hòa
06/04/1971
3,H,15
7
Hoàng Thanh Thực
1952
Cao Thượng, Tân Yên
03/07/1971
3,O,12
8
Đồng thế Thức
1942
Nghĩa Hòa, Lạng Giang
24/07/1972
3,N,56
9
Đỗ Mạnh Thực
1950
Nghĩa Hưng, Lạng Giang
26/06/1972
3,Đ,14
10
Trần Văn Thực
1944
Việt Tiến, Yên Dũng
26/06/1972
3,M,34
11
Phạm Văn Thực
1937
Quang Tiến, Tân Yên
26/06/1972
3,I,54
12
Đỗ Cường Tiến
1940
Đình Bảng, Từ Sơn
31/12/1972
3,C,31
13
Hoàng Văn Tiến
1949
Phúc Thắng, Sơn Động
04/07/1969
3,Đ,39
14
Nguyễn Văn Tiếu
1954
Ninh Sơn, Việt Yên
17/02/1973
3,M,5
15
Trần Đức Tiến
1947
Toàn Thắng, Hiệp Hòa
05/06/1968
3,Đ,22
16
Nguyễn Mạnh Tiến
1946
Tân Liễu, Yên Dũng
05/06/1968
3,M,36
17
Nghiêm Xuân Tiếp
1942
Thanh Vân, Hiệp Hòa
02/04/1968
3,C,5
18
Hoàng Văn Tiếp
1948
Tiên Phong, Hiệp Hòa
24/12/1970
3,G,22
19
Vũ Trí Tiện
1950
Đan Hội, Lục Nam
04/07/1970
3,H,27
20
Hoàng Văn Tình
1948
Hoà Sơn, Hiệp Hòa
04/02/1971
3,N,28
21
Nguyễn Văn Tính
1948
Tân Tiến, Yên Thế
04/02/1971
3,Đ,31
22
Nguyễn Văn Trác
1948
Hợp Thịnh, Hiệp Hòa
29/07/1966
3,Đ,34
23
Giáp Văn Tỉnh
1953
Thượng Lan, Việt Yên
16/02/1973
3,M,25
24
Nguyễn Xuân Tính
1949
Lam Mẫu, Lục Nam
13/01/1972
3,Đ,41
25
Dương Ngọc Tịch
1944
Yên Sơn, Lục Nam
13/01/1972
3,Đ,56