Danh sách liệt sỹ tỉnh Bắc Giang
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Văn Kết
1951
Châu Minh, Hiệp Hòa
27/09/1973
3,G,26
2
Bùi Văn Két
1945
Hương Vĩ, Yên Thế
05/07/1966
3,A,48
3
Nguyễn Đức Khanh
1952
Tiền Phong, Yên Dũng
01/08/1972
3,Đ,3
4
Chu Bá Khoát
1947
Phúc Hòa, Tân Yên
23/06/1972
3,B,26
5
Lê Văn Khọt
1952
Tam Tiến, Yên Thế
19/12/1972
3,H,12
6
Hoàng Xuân Kiểm
1951
Nham Sơn, Yên Dũng
28/03/1971
3,C,18
7
Hoàng văn Kính
1934
Hương Lâm, Hiệp Hòa
25/07/1968
3,M,43
8
Nguyễn Ngọc Kỳ
1934
Minh Đức, Việt Yên
25/12/1973
3,I,48
9
Vũ Tiến La
1948
Xương Lâm, Lạng Giang
26/06/1972
3,D,20
10
Nguyễn Văn Kháng
1949
Tân An, Yên Dũng
21/03/1973
3,L,41
11
Lương Văn La
1952
Đồng Lạc, Yên Thế
21/03/1973
3,L,44
12
Lê Hồng Lan
1941
Hòa Bình, Việt Yên
17/04/1971
3,M,7
13
Giáp Văn Lan
1938
Chiến Thắng, Tân Yên
01/10/1970
3,M,35
14
Nguyễn Ngọc Lan
1948
Tiên Phong, Hiệp Hòa
02/04/1968
3,E,9
15
Chu Đức Lan
1950
Thái Sơn, Hiệp Hòa
07/03/1971
3,I,15
16
Nguyễn Châu Lâm
1944
Minh Đức, Việt Yên
07/03/1971
3,H,6
17
trần Quang Lát
1952
Hồng Thái, Việt Yên
27/12/1970
3,H,15
18
Trần Quý Lâm
1945
Hợp Thịnh, Hiệp Hòa
16/05/1972
3,B,21
19
Thân Văn Lâm
1952
Tam Hiệp, Hiệp Hòa
26/12/1972
3,O,4
20
Nguyễn Binh Lậm
1953
Thanh Vân, Hiệp Hòa
30/11/1972
3,L,34
21
Đinh Quang Lâm
1949
Đồng Sơn, Yên Dũng
08/06/1972
3,G,17
22
Nguyễn Văn Lâm
1949
Phú Hòa, Tân Yên
18/09/1972
3,G,21
23
Ngô Minh Lâm
1946
Biển Động, Lục Ngạn
06/04/1971
3,L,8
24
Phạm Đình Lân
1946
Minh Khai, TP Bắc Giang
06/04/1971
3,A,24
25
Đỗ Văn Lập
1950
Xương Lâm, Lạng Giang
13/12/1971
3,H,3