- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Bắc Giang
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Đỗ Văn Đích
Chưa rõ
Trung Sơn, Việt Yên
01/08/1971
3,E,15
2
Nguyễn Văn Định
1945
Huyền Sơn, Lục Nam
13/01/1973
3,E,42
3
Thân Văn Đoàn
1950
Tăng Chấn, Việt Yên
13/01/1973
3,B,37
4
Phạm Văn Đoàn
1952
Quỳnh Sơn
06/06/1972
3,N,54
5
Nguyễn Văn Đoạt
1950
Mai Trung, Hiệp Hòa
01/05/1971
3,N,16
6
Đoàn Minh Đoạt
1949
Tân Thanh, Lạng Giang
01/05/1972
3,M,14
7
Trinh Văn Đô
1950
Dương Đức, Lạng Giang
01/05/1972
3,Đ,25
8
Phan Văn Đông
1952
Trù Hựu, Lục Ngạn
26/01/1971
3,O,21
9
Nguyễn Văn Độ
1945
Lục Ngạn
26/01/1971
3,2L,40
10
Đàm Văn Đương
1949
Trung Sơn, Việt Yên
02/02/1972
3,C,44
11
Thân Văn Được
1949
Tân Hưng, Lạng Giang
02/02/1972
3,M,10
12
Trần Văn Được
1949
Quang Minh, Việt Yên
08/03/1973
3,G,6
13
Nguyễn Văn Được
1949
Nhã Nam, Tân Yên
08/03/1973
3,B,30
14
Nguyễn Xuân Đức
1945
Dương Đức, Lạng Giang
03/01/1970
3,M,30
15
Trần thế Đức
1947
Quang Trung, Yên Dũng
28/12/1967
3,N,10
16
Nguyễn Anh Đồng
1945
Đồng Tiến, Yên Thiết
29/12/1969
3,L,46
17
Lọc Văn Đeng
1945
Kim Ngọc, Tân Yên
29/12/1969
3,A,17
18
Đỗ Văn Đức
1945
Phương Sơn, Lục Nam
13/02/1969
3,2L,32
19
đào xuân đức
1946
Quang Minh, Hiệp Hòa
07/03/1972
3,L,44
20
Nguyễn Văn Đức
1944
Hợp Đức, Tân Yên
07/03/1972
3,K,36
21
Phạm Văn Đức
1949
K3TT Thắng, Hiệp Hòa
22/03/1972
3,4,40
22
Nguyễn Văn Ghi
1938
Quốc Tuấn, Hiệp Hòa
09/06/1971
3,E,24
23
Nghiêm Duy Giang
1947
Hòa Bình, Hiệp Hòa
15/03/1970
3,C,32
24
Nguyễn Huy Giá
1947
Tăng Tiến, Việt Yên
18/12/1969
3,M,44
25
Nguyễn Văn Giới
1946
Tân Lập, Lục Ngạn
07/06/1971
3,H,11