- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Ngô Hồng Vi
1944
Diển Kỹ, Diễn Châu
14/03/1968
4, Ng.An, O, 48
2
Nguyễn Đình Vi
1943
Thanh Long,Thanh Chương
06/11/1969
4, Ng.An, M, 62
3
Nguyễn Thị Vị
1953
Hùng Tiến, Nam Đàn
10/10/1972
4, Ng.An, C, 51
4
Châu Đình Vi
1953
Binh Sơn, Anh Sơn
02/03/1972
4, Ng.An, D, 55
5
Lê Văn Vị
1944
Thạnh Thịnh, Thanh Chương
31/12/1971
4, Ng.An, E, 5
6
Nguyễn Trọng Vị
1947
Hùng Sơn, Anh Sơn
29/12/1966
4, Ng.An, O, 80
7
Nguyễn Văn Vinh
1950
Nam Hưng, Nam Đàn
02/03/1971
4, Ng.An, B, 36
8
Nguyễn Cảnh Võ
1954
Hùng Sơn, Đô Lương
18/03/1975
4, Ng.An, N, 79
9
Nguyễn Văn Vong
1942
Nam Sơn, Đô Lương
01/07/1974
4, Ng.An, O, 93
10
Nguyễn Vũ
1942
Quỳnh Đôi, Quỳnh Lưu
30/01/1968
4, Ng.An, K, 127
11
Nguyễn Thiện Vượng
1942
Nam Thành, Nam Đàn
12/09/1968
4, Ng.An, A, 31
12
Kha Đông Vường
1947
Tam Đình, Tương Dương
21/04/1968
4, Ng.An, M, 19
13
Hộ Ngọc Vượng
1945
Tiến Hưng, Quỳnh Lưu
27/01/1971
4, Ng.An, M, 91
14
Lê Hữu Vượng
1949
Quỳnh Xuân, Quỳnh Lưu
08/12/1971
4, Ng.An, N, 52
15
Hồ Văn Vy
1939
Nghĩa Quang, Nghĩa Đàn
16/07/1968
4, Ng.An, B, 53
16
Phan Văn Vỹ
1945
Thanh Lương, Thanh Chương
12/10/1972
4, Ng.An, C, 60
17
Nguyễn Thọ Xin
1949
Đại Sơn, Đô Lương
06/02/1970
4, Ng.An, M, 14
18
Ngô xuân Xoan
1952
Diễn Mỹ, Diễn Châu
04/10/1971
4, Ng.An, M, 42
19
Ngô Thế Xoan
1948
Ngọc Sơn, Thanh Chương
21/12/1969
4, Ng.An, N,145
20
Kha Đức Xuân
1950
Tam Đình, Tương Dương
08/01/1970
4, Ng.An, C, 11
21
Trịnh Thị xuân
1953
Đồng Thành, Yên Thành
17/04/1972
4, Ng.An, H, 3
22
Nguyễn Văn Xuân
1950
Tân Hợp, Tân Kỳ
02/04/1970
4, Ng.An, 0, 34
23
Thái Bá Xuân
1949
Diễn Bình, Diễn Châu
13/03/1969
4, Ng.An, L, 89
24
Trần Văn Xuân
1941
Diễn Yên, Diễn Châu
11/12/1967
4, Ng.An, N, 32
25
Tăng Văn ý
1941
Yên Sơn, Đô Lương
09/05/1971
4, Ng.An, H, 72