- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Ngọc Văn
1947
Thanh Lĩnh, Thanh Chương
09/05/1970
4, Ng.An, H, 47
2
nguyễn Hồng Văn
1943
Vĩnh Sơn, Anh Sơn
14/06/1968
4, Ng.An, O, 62
3
Trần Bá Văn
1950
Nam Thanh, Nam Đàn
16/04/1969
4, Ng.An, O, 115
4
Lê Hữu Văn
1945
Quảng Sơn, Đô Lương
08/12/1966
4, Ng.An, O, 11
5
Phạm Hồng Vân
1944
Thanh Lâm, Thanh Chương
08/01/1969
4, Ng.An, L, 17
6
Nguyễn Phùng xân
1947
Thanh Thuỷ, Thanh Chương
19/03/1965
4, Ng.An, O, 127
7
Hoàng Thị Vân
1954
Nghi Trường, Nghi Lộc
15/09/1972
4, Ng.An, M, 93
8
Trần Thanh Vân
1950
Hưng Đạo, Hưng Nguyên
16/01/1972
4, Ng.An, A, 14
9
Nguyễn Thành Vân
1945
Hưng Xuân, Hưng Ng uyên
26/10/1972
4, Ng.An, Đ, 51
10
Phan Bùi Viên
1951
Hưng Yên, Hưng Nguyên
20/11/1972
4, Ng.An, A, 24
11
Sấm Văn Viện
1944
Châu TháI, Quỳ Hợp
09/08/1972
4, Ng.An, N, 125
12
Trần Văn Viện
1951
Đặng Sơn, Đô Lương
28/11/1972
4, Ng.An, H, 37
13
Phùng Văn Viện
1952
Thịnh Sơn, Đô Lương
10/05/1969
4, Ng.An, N, 82
14
Đặng Hồng Việng
1955
Liên Thành, Yên Thành
20/12/1972
4, Ng.An, N, 8
15
Võ Đình Việt
1948
Thanh Hưng,ThanhChương
15/12/1967
4, Ng.An, M, 163 B52
16
Lê Trọng Việt
1948
03/06/1971
4, Ng.An, C, 57
17
Nguyễn Văn Việt
1946
Tào Sơn, Anh Sơn
23/03/1971
4, Ng.An, L, 31
18
Phạm Xuân Vinh
1945
Khu Phố 2, Vinh
27/01/1968
4, Ng.An, A, 1
19
Nguyễn Quang Vinh
1948
Môn Sơn, Con Cuông
26/12/1969
4, Ng.An, G, 17
20
Lưu Quốc Vinh
1951
Nghi Kim, Nghi Lộc
23/10/1971
4, Ng.An, O, 167
21
Nguyễn Quang Vinh
1947
Nghi Thái, Nghi Lộc
21/01/1969
4, Ng.An, H, 45
22
Hồ Sỹ Việng
1944
Quỳnh Dị, Quỳnh Lưu
21/10/1969
4, Ng.An, B, 62
23
Hoàng Văn Vinh
1954
Nghi Tân, Nghi Lộc
20/05/1972
4, Ng.An, H, 41
24
Lương Quý Vĩ
1942
Thanh Lương, Thanh Chương
24/04/1970
4, Ng.An, B, 43
25
Nguyễn Trọng Vĩ
1951
Vân Diển, Nam Đàn
09/06/1970
4, Ng.An, N, 47