Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Phạm Văn Tưởng
1948
Thanh Mỹ, Thanh Chương
01/05/1972
4, Ng.An, L, 87
2
Phạm Văn Từ
1953
Diễn Tạo, Diễn Châu
12/09/1973
4, Ng.An, N, 127
3
Trần Hữu Từ
1952
Lĩnh Sơn, Anh Sơn
21/04/1968
4, Ng.An, N, 155
4
Lê Thị Tửu
1953
Bắc Sơn, Đô Lương
12/01/1973
4, Ng.An, B, 64
5
Bùi Văn Tửu
1950
Thanh Yên, Thanh Chương
17/04/1971
4, Ng.An, K, 35
6
Nguyễn Đình Tứ
1945
Nam Tân, Nam Đàn
20/01/1970
4, Ng.An, H, 43
7
Nguyễn Sỹ Tứ
1943
Long Sơn, Anh Sơn
26/05/1970
4, Ng.An, A, 17
8
Nguyễn Văn Tự
1942
Hùng Sơn, Anh Sơn
27/03/1970
4, Ng.An, H, 9
9
Nguyễn Văn Tự
1952
Thanh Lĩnh, Thanh Chương
25/07/1970
4, Ng.An, K, 75
10
Hồ Văn Tự
1945
Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Lưu
04/02/1969
4, Ng.An, M, 161
11
Trần Đình Tự
1947
Thanh Luân, Thanh Chương
21/04/1968
4, Ng.An, A, 36
12
Cao Đức Tư
1941
Diễn Thịnh, Diễn Châu
16/12/1967
4, Ng.An,L, 72
13
Trần Đình Tự
1942
Trung Lộc, Can Lộc
13/12/1970
4, Ng.An, G, 26
14
Hà huy Tự
1948
Thanh Tùng,ThanhChương
21/04/1968
4, Ng.An, H, 57
15
Trần Minh Ty
1953
Diễn Hải, Diễn Châu
15/07/1972
4, Ng.An, Đ, 69
16
Nguyễn Bá Tý
1937
Quỳnh Đôi, Quỳnh Lưu
04/06/1968
4, Ng.An, N, 123
17
Phạm Văn Tý
1948
Nghi Phong, Nghi Lộc
25/12/1971
4, Ng.An, B, 8
18
Trần Văn Tý
1948
Kim Liên, Nam Đàn
04/08/1972
4, Ng.An, A, 51
19
Trần Bình Tý
1951
Nam Hồng, Nam Đàn
04/08/1972
4, Ng.An, G, 85
20
Trần Văn Tý
1951
Thanh Đồng,Thanh Chương
25/06/1969
4, Ng.An, 3M, 13-HT
21
Nguyễn Văn út
1943
Hồng Long, Nam Đàn
30/09/1966
4, Ng.An, L, 21
22
Nguyễn Đình ứng
1945
Thanh Đức, Thanh Chương
26/06/1970
4, Ng.An, M, 35
23
Nguyễn Đình ứng
1945
Thanh Đức, Thanh Chương
24/06/1970
4, Ng.An, H, 133
24
Nguyễn hành Vang
1947
Nghĩa Lĩnh, Tân Kỳ
27/01/1971
4, Ng.An, M, 89
25
Bùi Nguyên Văn
1944
Nghi Thu, TX. Cửa Lò
29/09/1970
4, Ng.An, K, 28