- Tìm kiếm liệt sĩ
Họ và tên
Ngày hi sinh
Binh đoàn
Sổ mộ
Quê quán
Danh sách liệt sỹ tỉnh Nghệ An
STT
Họ và tên
Năm sinh
Nguyên quán
Ngày hi sinh
Sổ mộ
1
Nguyễn Đức Thuận
1951
Hưng Long, Hưng Nguyên
04/02/1971
4, Ng.An, G, 65
2
Nguyễn Ngọc Th-
1942
Hưng Thịnh, Hưng Nguyên
05/11/1969
4, Ng.An, K, 103
3
Đậu Công Th-ờng
1952
Hưng Xá, Hưng Nguyên
15/02/1972
4, Ng.An, E, 53
4
Nguyễn Đình Th-ởng
1948
Hưng Châu, Hưng Nguyên
25/05/1968
4, Ng.An, N, 33
5
Nguyễn Văn Tiềm
1938
Hưng Tân, Hưng Nguyên
27/12/1970
4, Ng.An, B, 26
6
Lê Văn Tiến
1949
Hưng Phú, Hưng Nguyên
27/12/1970
4, Ng.An, E, 63
7
Nguyễn văn Tiến
1949
Hưng Chính, Hưng Nguyên
15/05/1969
4, Ng.An, E, 4
8
Nguyễn Xuân Tiến
1949
Hưng Đạo, Hưng Nguyên
24/04/1968
4, Ng.An, L, 157
9
Võ Văn Tiếp
1943
Hưng Nhân, Hưng Nguyên
29/09/1971
4, Ng.An, O, 27
10
Nguyễn Đình Tỉnh
1945
Hưng Long, Hưng Nguyên
19/05/1969
4, Ng.An, 3M, 18-HT
11
Nguyễn Văn Trâm
1952
Hưng Châu, Hưng Nguyên
04/02/1971
4, Ng.An, G, 49
12
Trần Xuân Trinh
1951
Hưng Hoà, TP. Vinh
30/10/1970
4, Ng.An, A, 52
13
Chu Quang Trung
1939
Hưng Hoà, TP. Vinh
21/11/1969
4, Ng.An, O, 137
14
Nguyễn Xuân Trung
1951
Hưng Long, Hưng Nguyên
30/08/1970
4, Ng.An, Đ, 105
15
Nguyễn Văn Trung
1951
Hưng Xá, Hưng Nguyên
19/05/1969
4, Ng.An, 3M, 14 -HT
16
Lê Văn Trường
1951
Hưng Châu, Hưng Nguyên
25/01/1972
4, Ng.An, G, 59
17
Nguyễn Văn Tuế
1950
Hưng Tiến, Hưng Nguyên
28/11/1972
4, Ng.An, G, 51
18
Hoàng Kim Tùng
1950
Hưng Yên, Hưng Nguyên
12/08/1972
4, Ng.An, B, 23
19
Nguyễn Văn Tứ
1945
Hưng Thái, Hưng Nguyên
22/09/1969
4, Ng.An, E, 13
20
Lương Xuân Trường
1950
Quảng Phong, Quế Phong
11/12/1970
4, Ng.An, Đ, 101
21
Nguyễn Văn Trường
1933
Thanh Tường,Thanh Chương
06/03/1967
4, Ng.An, K, 47
22
Lê Văn Trữ
1932
Thanh Lâm, Thanh Chương
04/04/1969
4, Ng.An, M, 37
23
Giản Tư Tuân
1953
Thanh Văn, Thanh Chương
01/09/1972
4, Ng.An, C, 64
24
Nguyễn Tuấn
1922
Nam Cát, Nam Đàn
03/01/1970
4, Ng.An, K, 2
25
Hoàng Châu Tuấn
1947
Quỳnh Thọ, Quỳnh Lưu
24/03/1971
4, Ng.An, C, 12